go along with Thành ngữ, tục ngữ
go along with
pretend you do not know, play along If we have a surprise party for Kay, will you go along with it? đi cùng (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Để theo cùng với ai đó hoặc cái gì đó; để hành động phù hợp với hành động của người khác, đặc biệt khi động cơ hoặc mục tiêu của họ bất rõ. Nếu cảnh sát xuất hiện ở nhà vì bữa tiệc quá ồn ào, hãy làm theo bất cứ điều gì tui nói. Tôi sẽ chơi khăm Jenny khi cô ấy bước vào. Cứ tiếp tục đi, OK? 2. Để cùng hành hoặc tham gia (nhà) cùng ai đó. Tôi có thể đi cùng bạn đến trung tâm mua sắm được không? Tôi cần có một chiếc cùng hồ báo thức mới. Để tham gia (nhà) hoặc hợp tác trong một hoạt động hoặc chương trình. Tôi xin lỗi, nhưng tui không thể làm theo chuyện này. Nó sai. 4. Để hòa hợp hoặc cùng ý với một cái gì đó. Thật bất may, thông tin chúng tui biết được bất đúng với tuyên bố của bác sĩ .. Xem thêm: go go with addition or article
1. Lít đi du lịch cùng với ai đó hoặc thứ gì đó. Dorothy đi cùng bù nhìn một lúc cho đến khi họ gặp một con sư tử.
2. Hình. Để cùng ý với ai đó hoặc cùng ý với một cái gì đó. Tôi sẽ đi cùng với bạn về vấn đề đó. Tất nhiên, tui sẽ đi theo quyết định của Sharon.
3. Hình. Để cùng ý về sự lựa chọn của một ai đó hoặc một cái gì đó. Tôi đi cùng với Jane. Tom sẽ là một thủ quỹ tốt. Sharon có lẽ sẽ đi cùng với sô cô la. Mọi người đều thích sô cô la!
4. Hình để chơi cùng với ai đó hoặc một cái gì đó; để giả vờ rằng bạn tham gia (nhà) vào kế hoạch của ai đó. Tôi cùng với người bịt miệng một thời (gian) gian .. Xem thêm: go. Xem thêm:
An go along with idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with go along with, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ go along with