as . . . as Thành ngữ, tục ngữ
as . . . as
as . . . as Also,
so . . . as. Used with an adjective or adverb to show similarity or equality of one thing with another. The
as . . . as construction appears in numerous similes, including the idioms
as rich as Croesus, as big as life, as good as done. (In this book, when such idioms occur without the first
as, they can be found under the adjective or adverb,
rich as Croesus;
big as life;
good as, as; etc.; those that do not, like
as far as, as long as, as well as, are found at AS below.) The construction
so . . . as is often preferred in negative statements like
I couldn't sleep, not so much as a wink, a usage dating from the 1200s. Also see
as far as.
as (something) as (something)
Một cụm từ dùng để so sánh hai sự vật và chỉ ra điểm tương tự nhau giữa chúng. Con chó đó to bằng con ngựa nhỏ, nên tui chắc chắn sẽ bất đi qua đó!
như. . . như
Ngoài ra, vì vậy. . . như. Được sử dụng với một tính từ hoặc trạng từ để thể hiện sự tương tự nhau hoặc bình đẳng của một thứ với một thứ khác. Như. . . như chuyện xây dựng xuất hiện trong không số cách ví von, bao gồm cả các thành ngữ giàu như Croesus, lớn như cuộc sống, tốt như làm. (Trong cuốn sách này, khi những thành ngữ như vậy xuất hiện mà bất có từ đầu tiên như, chúng có thể được tìm thấy dưới tính từ hoặc trạng từ, affluent as..; To as...; Good as..; Vv; những thành ngữ bất như xa, miễn là, cũng như, được tìm thấy tại như bên dưới.) Việc xây dựng như vậy. . . như thường được ưa thích trong các câu tiêu cực như tui không thể ngủ được, bất nhiều như một cái nháy mắt, một cách sử dụng có từ những năm 1200. Cũng xem như xa. . Xem thêm: