as good as new Thành ngữ, tục ngữ
As good as new
If something has been used but is still in extremely good condition, it is as good as new. (as) tốt như mới
Trong tình trạng tốt hoặc trả hảo, thường là sau khi thực hiện phục hồi. Khi tui bị gãy chân, tui phải bó bột trong sáu tuần, nhưng bây giờ tui khỏe như mới. Nhìn vào cuốn truyện tranh cổ điển mà tui tìm thấy trên gác mái này — nó hay như mới! Một khi tui chà nhám và sơn lại chiếc ghế cũ này, nó sẽ tốt như mới .. Xem thêm: tốt, mới tốt như mới
trong tình trạng hoặc trạng thái rất tốt, đặc biệt là gần như trạng thái ban đầu sau hư hỏng, thương tật, hoặc bệnh tật .. Xem thêm: hay, mới. Xem thêm:
An as good as new idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with as good as new, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ as good as new