assign to Thành ngữ, tục ngữ
assign to
1.give sb. duties委派;指派
Soon they assigned him to a new post.不久他们把他派到一个新的岗位上去。
He has been assigned to an important post.他已被委派到一个重要的岗位。
The defence of the oil installation had been assigned to my regiment.我团被指派守卫该石油设施。
2.provide;set aside for分配;把…分给
The room is assigned to Mr.Wang.这个房间是分给王先生的。 gán (cái gì đó) cho
Để chỉ định ai đó chịu trách nhiệm làm điều gì đó hoặc chịu trách nhiệm về chuyện đã làm điều gì đó. Ồ, tui đã giao dự án đó cho Nicole. Vì tui đang lái xe khi chúng tui gặp tai nạn, họ vừa đổ lỗi cho tui .. Xem thêm: gán gán ai đó hoặc điều gì đó cho ai đó hoặc điều gì đó
để chỉ định ai đó hoặc thứ gì đó thuộc về ai đó hoặc điều gì khác . Họ giao chiếc xe mới cho Roger. Họ vừa chỉ định công nhân mới chophòng chốngthư .. Xem thêm: gán gán cái gì đó cho ai đó
để gán cái gì đó cho ai đó; đổ lỗi cho ai đó. Chúng tui buộc phải đổ lỗi cho Robert. Họ vừa giao trách nhiệm vụ tai nạn cho người điều khiển ô tô .. Xem thêm: giao. Xem thêm:
An assign to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with assign to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ assign to