at a sitting Thành ngữ, tục ngữ
at a sitting
Idiom(s): at a sitting
Theme: TIME - DURATION
at one time; during one period. (Usually refers to an activity that takes place while a person is seated.)
• The restaurant could feed only sixty people at a sitting.
• I can read about 300 pages at a sitting.
tại chỗ
Trong một khoảng thời (gian) gian dành cho một nhiệm vụ cụ thể. Bạn có thể trả thành bao nhiêu công chuyện khi ngồi một chỗ? Nhà hàng có thể chứa bao nhiêu người tại một buổi ngồi? Xem thêm: ngồi tại một thời (gian) điểm
; trong một khoảng thời (gian) gian. (Thường đề cập đến một hoạt động diễn ra khi một người đang ngồi.) Nhà hàng có thể chỉ cho sáu mươi người ăn khi ngồi. Tôi có thể đọc khoảng ba trăm trang khi ngồi .. Xem thêm: ngồi khi ngồi
tại một thời (gian) điểm, trong một khoảng thời (gian) gian. Ví dụ, Con tàu du lịch có thể nuôi khoảng 500 hành khách khi ngồi, hoặc Chúng tui đọc toàn bộ bài thơ khi ngồi. Vì từ ngồi ngụ ý chỉ tư thế đó, thuật ngữ này có nghĩa là "trong khoảng thời (gian) gian một người ngồi và tham gia (nhà) vào một hoạt động liên tục." . Xem thêm: ngồi. Xem thêm:
An at a sitting idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with at a sitting, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ at a sitting