at intervals Thành ngữ, tục ngữ
at intervals
1.now and then不时地
The music came from the building at intervals.音乐声从楼里不时传来。
2.happening regularly after equal periods of time or appearing at equal distance(时间、距离)间隔
The trees are planted at intervals of six feet.每隔6英尺栽一棵树。
Leaders should come to hear the masses'views at intervals.领导们应常常来听听群众的意见。 theo từng khoảng thời (gian) gian
Được phân tách bằng một khoảng bất gian hoặc thời (gian) gian cụ thể. Đảm bảo đặt các đèn Giáng sinh đó sao cho các đèn nhấp nháy xuất hiện cách quãng .. Xem thêm: khoảng thời (gian) gian lúc (...) ˈ khoảng thời (gian) gian
1 với thời (gian) gian giữa: Xe buýt đến thành phố khởi hành thường xuyên các khoảng thời (gian) gian. ♢ Người chạy bắt đầu cách nhau 5 phút.
2 với khoảng cách giữa: Các ngọn đuốc rực lửa được đặt cách nhau dọc theo sân thượng .. Xem thêm: khoảng cách cách quãng
Trong một chuỗi cách nhau theo bất gian hoặc thời (gian) gian : cây trồng cách nhau; ho theo từng khoảng .. Xem thêm: khoảng. Xem thêm:
An at intervals idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with at intervals, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ at intervals