at leisure Thành ngữ, tục ngữ
at leisure
when one has free time在空余之时
I am quite at leisure if you want me to do anything for you.你要是需要我帮忙,我完全有空。
Please look through the manuscript at you leisure.请在闲暇的时候把这份稿子看一下。
Marry in haste, repent at leisure.
If you get married too quickly, you may spend all your life regretting it.
Marry in haste, repent at leisure
if you marry too quickly, you have the rest of your life to regret it!
Marry in haste, and repent at leisure.
There is a lot of time to regret if you wed in a hurry.
at leisure|leisure
adj. or adv. phr. 1. Not at work; not busy; with free time; at rest. Come and visit us some evening when you're at leisure. 2. or at one's leisure When and how you wish at your convenience; without hurry. John made the model plane at his leisure. You may read the book at your leisure. lúc (một người) rảnh rỗi
Được thực hiện tùy theo sự thuận tiện hoặc thoải mái của bản thân. Nhóm du lịch luôn dành cho chúng tui một vài giờ rảnh rỗi để chúng tui có thể khám phá từng thành phố lúc rảnh rỗi. Kỳ thi bất giới hạn thời (gian) gian nên các bạn cứ trả thành thoải mái nhé .. Xem thêm: giải trí lúc rảnh rỗi
1. Khi một người có thời (gian) gian để làm điều gì đó. Trong cách sử dụng này, lớn từ sở có được sử dụng giữa "lúc" và "lúc rảnh rỗi". Không cần vội vàng, bạn có thể điền vào các thủ tục giấy tờ đó một cách thoải mái. Một cách thoải mái. Tôi thích dành những ngày cuối tuần để đọc sách lúc rảnh rỗi. Với thời (gian) gian rảnh rỗi; bất có người sử dụng. Tôi vừa tốt nghề đại học — tui không thể dành thời (gian) gian rảnh rỗi sao? Xem thêm: giải trí lúc rảnh rỗi
và lúc rảnh rỗi một người thuận tiện. Chọn cái này hay cái khác lúc bạn rảnh. Lúc rảnh rỗi hãy ghé qua .. Xem thêm: lúc rảnh rỗi
1. Chậm rãi, bất vội vàng, như trong câu châm ngôn nổi tiếng của thế kỷ 16, Hãy kết hôn vội vàng và ăn năn lúc rảnh rỗi.
2. Đang thất nghiệp, có thời (gian) gian rảnh, như hiện tại tui không tìm chuyện khác; Tôi muốn được an nhàn trong ít nhất vài tháng. Cách sử dụng này vừa trở nên ít phổ biến hơn nhưng vẫn còn được nghe. [1300s] Cũng xem lúc rảnh rỗi. . Xem thêm: giải trí lúc rảnh rỗi
Bất cứ khi nào người ta muốn, lúc thuận tiện, cũng như trong Lúc rảnh rỗi, vui lòng xem qua bản thảo này và cho tui ý kiến của bạn. [1400] Cũng xem lúc rảnh rỗi. . Xem thêm: giải trí tại (của bạn) ˈleisure
bất cần vội vàng, vào thời (gian) điểm thuận tiện cho bạn: Tôi sẽ bất đọc báo cáo này ngay bây giờ; Tôi sẽ đọc nó sau khi rảnh rỗi .. Xem thêm: giải trí lúc (một người) giải trí
Khi một người có thời (gian) gian rảnh; lúc rảnh rỗi: Tôi sẽ gọi lại lúc rảnh rỗi .. Xem thêm: giải trí. Xem thêm:
An at leisure idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with at leisure, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ at leisure