at loggerheads Thành ngữ, tục ngữ
at loggerheads
not agreeing, opposed to each other They're at loggerheads over who owns the farm. They don't agree.
be at loggerheads
to disagree strongly: "Charles and Henry are at loggerheads over the new policy."
at loggerheads|loggerhead|loggerheads
adj. or adv. phr. In a quarrel; in a fight; opposing each other. The two senators had long been at loggerheads on foreign aid. Because of their barking dog, the Morrises lived at loggerheads with their neighbors.
Compare: AT ODDS. atggerheads
Xung đột. "Người khai thác gỗ" là một thuật ngữ từ thế kỷ 16 để chỉ một khối gỗ, vì vậy "người khai thác gỗ" là một kẻ phá khối hoặc kẻ ngu ngốc. Họ đang loggerheads về cách tốt nhất để lãnh đạo ủy ban .. Xem thêm: loggerhead at loggerheads (với ai đó)
và loggerheads về điều gì đóFig. xung đột với ai đó; gặp bế tắc (về điều gì đó). Tom đang e sợ với Bill. Chúng tui đang ở trong đầu với nhau. Cặp song sinh đang e sợ về chuyện ai nên chiếm cănphòng chốnglớn hơn .. Xem thêm: loggerhead at loggerheads
Xảy ra cãi vã hoặc tranh chấp, như trong hai gia (nhà) đình luôn ở trong tình trạng lo lắng, khiến chuyện tổ chức ngày lễ trở nên khó khăn cùng với nhau . Thuật ngữ này có thể xuất phát từ một số ý nghĩa trước đó của người đi lang thang, dùng để chỉ một kẻ đầu trọc hoặc ngu ngốc, hoặc để chỉ một cây xi sắt cán dài có đầu hình bóng đèn được nung trong lửa và dùng để nung chảy cao độ. Nếu nó là thứ sau, nó có thể được đen tối chỉ như một vũ khí. [Cuối những năm 1600] Đối với một từ cùng nghĩa, hãy xem ngược lại. . Xem thêm: loggerhead at loggerheads
THƯỜNG GẶP Nếu một người hoặc một nhóm ở loggerhead với người khác, họ trả toàn bất đồng ý về điều gì đó. Các nhân viên xã hội và bác sĩ đang e sợ về chuyện hệ thống mới sẽ hoạt động tốt như thế nào. Trevor và vợ cũ Becky của anh ta vừa kết thúc bằng những kẻ thất tình - lần này có một trận đấu la hét ngay trước cửa nhà. Lưu ý: Vào thời (gian) trung cổ, những người khai thác gỗ là những công cụ có tay cầm dài và một chiếc bát tròn ở một đầu. Trong các trận chiến, chiếc bát được đổ đầy nhựa đường nóng, và sau đó ném vào kẻ thù. . Xem thêm: loggerhead tại loggerheads
trong tranh chấp hoặc bất cùng bạo lực. Cách diễn đạt này có thể là cách sử dụng đầu gỗ theo nghĩa cuối thế kỷ 17 là "một công cụ sắt cán dài để làm nóng chất lỏng và hắc ín"; công cụ có lẽ cũng được sử dụng như một vũ khí .. Xem thêm: loggerhead at ˈloggerheads (với ai đó) (về điều gì đó)
bất đồng ý hoặc tranh luận rất gay gắt (với ai đó): Các sinh viên đang ở loggerheads với trường lớn học trên giá thức ăn trong căng tin. ♢ Đội ngũ quản lý và nhân viên đang e sợ về kế hoạch. Trong quá khứ, người khai thác gỗ là một công cụ sắt dài có thể được sử dụng như một vũ khí .. Xem thêm: người khai thác gỗ tại người khai thác gỗ
Khi xảy ra tranh chấp: Câu hỏi về đặc quyền xe hơi vừa đặt Sam và cha mẹ của anh ấy vào tình trạng e sợ .. Xem thêm: loggerhead. Xem thêm:
An at loggerheads idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with at loggerheads, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ at loggerheads