at sea Thành ngữ, tục ngữ
a bit at sea
a bit unsure, uncertain He seems a bit at sea since his brother died. They were close.
at sea
1.on the open sea在海上
The ship spent 40 days at sea. 这条船在海上航行了40天。
2.lost in mind; not understanding;puzzled;not knowing what to do茫然;迷惑;不知所措
You are still all at sea. He is an outandout scoundrel.你还蒙在鼓里,他是一个十足的流氓。
The job was new to him, and for a few days he was all at sea. 他刚开始干这活,有好几天他都糊里糊涂的。
He is quite at sea as to what measures should be taken to settle the problem.他全然不知该采取什么措施来解决这个问题。
She was quite at sea in regard to that matter.说到那件事,她实在茫然。
all at sea
Idiom(s): (all) at sea (about sth)
Theme: CONFUSION
confused; lost and bewildered.
• Mary is all at sea about getting married.
• When it comes to higher math, John is totally at sea.
Worse things happen at sea
This idiomatic expression is used as a way of telling someone not to worry so much about their problems.
at sea|sea
adv. or adj. phr. 1. On an ocean voyage; on a journey by ship. They had first met at sea. 2. Out on the ocean; away from land. By the second day the ship was well out at sea. Charles had visited a ship in dock, but he had never been on a ship at sea.
at sea2 adj. phr. Not knowing what to do; bewildered; confused; lost. The job was new to him, and for a few days he was at sea. When his friends talked about chemistry, Don was at sea, because he did not study chemistry.
Compare: AT A LOSS. trên biển
1. Nghĩa đen là chèo thuyền trên biển. A: "Mẹ bạn đi biển chưa?" B: "Vâng, chuyến đi của cô ấy kéo dài vài tuần." 2. Bối rối, bối rối hoặc trả toàn bối rối (về một chủ đề hoặc một số nhiệm vụ trong tầm tay). Tôi vừa cố gắng học tốt trong lớp này, nhưng tui đã ở trên biển kể từ khi chúng tui bắt đầu .. Xem thêm: sea (all) at sea (about something)
Fig. bối rối; để bị mất và hoang mang. (Ám chỉ chuyện bị lạc trên biển.) Khi nói đến môn toán cao hơn, John trả toàn ở trên biển .. Xem thêm: sea at sea
1. Lít trên biển; đi trong một chuyến đi trên lớn dương. Con tàu đang ở trên biển và bạn bất thể xuống tàu. Tôi vừa trải qua nhiều ngày hạnh phúc trên biển trong chuyến du ngoạn của mình.
2. Hình bối rối; thua lỗ. Bill vừa ở trên biển về vấn đề giải tích. Đọc lý thuyết kinh tế để lại cho tui cảm giác về biển .. Xem thêm: sea trên biển
1. Lên tàu, trên lớn dương, trong vòng vài giờ nữa con tàu sẽ ra khơi. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai, một phát thanh viên nổi tiếng của Mỹ vừa phát thanh các chương trình phát thanh của mình cho thính giả ở khắp tất cả nơi, kể cả "tất cả các con tàu trên biển." [Những năm 1300]
2. Ngoài ra, tất cả trên biển. Bối rối, hoang mang, như trong Cô ấy đang ở trên biển trong môi trường mới này. Thành ngữ này chuyển tình trạng của một chiếc bình vừa mất tiềm năng vận chuyển sang tâm trí con người. Charles Dickens vừa sử dụng nó trong Little Dorrit (1855): "Bà Tickit ... vừa rất rõ ràng trên biển trong phần này của trường hợp." [Nửa sau những năm 1700]. Xem thêm: sea (tất cả) trên biển
bối rối hoặc bất thể quyết định phải làm gì. 1993 Sheila Stewart Ramlin Rose Cô ấy có rất nhiều đau đớn về cơ thể. Ông Statham và các Cô gái bất thể chịu đựng được; tất cả họ vừa ở trên biển. . Xem thêm: sea sea
n. cocain. (Thuốc. Một cách đánh vần của C.) Tôi chưa bao giờ sử dụng biển trước đây. Tôi nghe bất có gì tương tự như nó. trên biển
1. Trên biển, đặc biệt là trong chuyến đi biển.
2. Trong trạng thái bối rối hoặc bối rối; thua lỗ .. Xem thêm: sea at sea, to be / all
Hoang mang, lạc lối. Có lẽ nó phản ánh ý tưởng về chuyện một người bị mất ổ trục khi đi biển theo đúng nghĩa đen. Nó vừa được sử dụng bởi Dickens và các nhà văn thế kỷ 19 khác. . Xem thêm: tất cả. Xem thêm:
An at sea idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with at sea, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ at sea