at the ready Thành ngữ, tục ngữ
at the ready|ready|the ready
adj. phr. Ready for use. The sailor stood at the bow, harpoon at the ready, as the boat neared the whale.
at the ready
at the ready
Available for immediate use, as in Umbrellas at the ready, we were prepared to brave the storm. This idiom was originally a military term in which the ready denoted the position of a firearm prepared to be raised and aimed or fired. [First half of 1800s] sẵn sàng
Có sẵn để sử dụng bất cứ lúc nào. Em gái tui có thể chuyển dạ bất cứ ngày nào, vì vậy tui luôn có điện thoại ở chế độ sẵn sàng. Các tình nguyện viên xuống vườn, cầm xẻng sẵn sàng .. Xem thêm: sẵn sàng lúc sẵn sàng
Có sẵn để sử dụng ngay lập tức, như trong Ô dù lúc sẵn sàng, chúng tui đã chuẩn bị sẵn sàng để dũng cảm với cơn bão. Thành ngữ này ban đầu là một thuật ngữ quân sự, trong đó sự sẵn sàng biểu thị vị trí của một khẩu súng chuẩn bị được nâng lên và nhắm hoặc bắn. [Nửa đầu những năm 1800]. Xem thêm: accessible at the ˈready
vừa chuẩn bị sẵn sàng cho hành động hoặc sử dụng ngay lập tức: Máy ảnh và micrô luôn sẵn sàng, họ đợi Tổng thống mới xuất hiện .. Xem thêm: accessible at the accessible
Có sẵn để sử dụng ngay lập tức: những người lính với súng máy sẵn sàng; học sinh với vở ở sẵn sàng .. Xem thêm: sẵn sàng. Xem thêm:
An at the ready idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with at the ready, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ at the ready