at this point Thành ngữ, tục ngữ
at this point in time
now, at this time At this point in time, ten cases of AIDS have been reported.
at this point
at this point Also,
at this point in time or
at this juncture or
at this moment. Now, as in
At this point in time we don't need a new refrigerator. Even wordier synonyms for “now” than
at present, all four phrases imply that what is the case now may not always have been so or may not remain so. For example,
At this point she is by far the best athlete on the circuit implies that she may not have been the best in the past or may not be in the future. Similarly,
Buying a new car seems prudent at this juncture indicates that this purchase may not have been wise in the past and may not be at some future time. Also see
at that point.
tại thời (gian) điểm này
Tại thời (gian) điểm hiện tại; ngay bây giờ; hiện tại. Tại thời (gian) điểm này, chúng tui là đội bóng có thứ hạng tốt nhất trong nước .. Xem thêm: điểm, điểm này
tại điểm này
Ngoài ra, tại thời (gian) điểm này hoặc tại thời (gian) điểm này hoặc tại thời (gian) điểm này. Bây giờ, tương tự như ở thời (gian) điểm này, chúng ta bất cần một tủ lạnh mới. Ngay cả những từ cùng nghĩa khó hiểu hơn cho "bây giờ" so với hiện tại, cả bốn cụm từ đều ngụ ý rằng trường hợp hiện tại có thể bất phải lúc nào cũng như vậy hoặc có thể bất vẫn như vậy. Ví dụ, tại thời (gian) điểm này, cô ấy là vận động viên giỏi nhất trên đường đua ngụ ý rằng cô ấy có thể bất phải là người giỏi nhất trong quá khứ hoặc có thể bất phải là trong tương lai. Tương tự, chuyện mua một chiếc ô tô mới có vẻ thận trọng ở thời (gian) điểm này cho thấy rằng chuyện mua này có thể bất phải là khôn ngoan trong quá khứ và cũng có thể bất đúng vào một thời (gian) điểm nào đó trong tương lai. Cũng xem ở điểm đó. . Xem thêm: điểm, cái này. Xem thêm: