babe in arms Thành ngữ, tục ngữ
a babe in arms
a baby, a child who is still wet behind the ears Dar was just a babe in arms when we emigrated to Canada.
babe in arms
(See a babe in arms) cưng trong vòng tay
1. Một đứa trẻ sơ sinh. (Dựa trên thực tế là trẻ sơ sinh thường được bế trong vòng tay của người lớn). Hãy để tui nhìn thấy đứa bé quý giá đó trong vòng tay! 2. Một người cả tin, ngây thơ hoặc thiếu kinh nghiệm trong một tình huống cụ thể. Mặc dù Jane luôn xuất sắc trong trường học, nhưng khi bắt đầu học lớn học, Jane cảm giác mình tương tự như một đứa trẻ trong vòng tay. ý bạn là họ còn rất trẻ. Gia đình luôn đạp xe, và Chris vừa tham gia (nhà) các cuộc đua kể từ khi anh còn là một đứa trẻ trong vòng tay. Lần đầu tiên tui xuất hiện trên sân khấu với tư cách là một đứa trẻ trong vòng tay, và mẹ tui chỉ nghĩ rằng tui sẽ trở thành một diễn viên. Lưu ý: `` Bairn '' là một từ cổ xưa để chỉ trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ. . Xem thêm: arm, bairn a ˌbabe in ˈarms
(kiểu cũ)
1 một em bé rất nhỏ bất thể đi hoặc bò
2 một người bất nơi nương tựa, một người thiếu kinh nghiệm hoặc một người không tội: He is a bairn trong tay trong các vấn đề tài chính .. Xem thêm: arm, babe. Xem thêm:
An babe in arms idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with babe in arms, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ babe in arms