babe in the woods Thành ngữ, tục ngữ
a babe in the woods
"a defenseless person; a naive, young person" He's just a babe in the woods. He needs someone to protect him.
babe in the woods
(See a babe in the woods)
babe in the woods|babe|in the woods|wood|woods
n. phr. A person who is inexperienced or innocent in certain things. He is a good driver, but as a mechanic he is just a babe in the woods.
Compare: OVER ONE'S HEAD, BEYOND ONE'S DEPTH. bairn in the dupe
Một người cả tin, ngây thơ hoặc thiếu kinh nghiệm trong một tình huống cụ thể. Mặc dù Jane luôn xuất sắc ở trường, nhưng khi bắt đầu học lớn học, Jane cảm giác mình như một đứa bé trong rừng .. Xem thêm: babe, copse bairn in the dupe
Fig. một người ngây thơ hoặc ngây thơ; một người thiếu kinh nghiệm. (Giống như một đứa trẻ bị lạc trong rừng.) Bill is a bairn in the dupe khi nói đến giao dịch với những người thợ sửa ống nước. Là một họa sĩ, Mary vẫn ổn, nhưng cô ấy là một cô bé trong rừng với tư cách là một nhạc sĩ .. Xem thêm: babe, copse bairn in the dupe
Một người ngây thơ hoặc rất ngây thơ có tiềm năng bị lừa hoặc nạn nhân, như trong She was a bairn in the woods, nơi có liên quan đến thị trường chứng khoán. Thuật ngữ này bắt nguồn từ một bản carol nổi tiếng năm 1595, "Những đứa trẻ trong rừng", kể về hai đứa trẻ mồ côi bị bỏ rơi trong một khu rừng và chết. . Xem thêm: babe, copse a bairn in the dupe
Bạn gọi ai đó là bairn in the dupe nếu họ có ít kinh nghiệm sống và họ đang dính vào một tình huống khó khăn mà họ bất hiểu. Vào thời (gian) điểm này, tui không phải là một đứa trẻ trong rừng, và một điều tui nhấn mạnh là họ cung cấp một hợp đồng. Lưu ý: `` Bairn '' là một từ cổ xưa để chỉ trẻ sơ sinh hoặc trẻ nhỏ. Một câu chuyện cổ kể về hai đứa trẻ mồ côi (= những đứa trẻ bất có cha mẹ) bị bỏ lại dưới sự chăm nom của người chú của chúng. Nếu con cái chết, người chú sẽ lấy trước của chúng. Người chú ra lệnh cho người hầu đưa họ vào một khu gỗ, nơi họ chết và xác họ bị chim bao phủ. Có một vở kịch câm (= vở kịch dành cho trẻ em) phụ thuộc trên câu chuyện này. . Xem thêm: babe, copse a ˌbabe in the ˈwoods
(tiếng Anh Mỹ) ai đó thiếu kinh nghiệm sống hoặc kiến thức và quá sẵn sàng tin tưởng người khác: Chúng tui vẫn là babes trong rừng khi nó nói đến công nghệ máy tính. Điều này xuất phát từ một bài hát cũ The Children in the Woods, trong đó hai đứa trẻ bị bỏ lại một mình trong rừng bởi một người đàn ông vừa được trả trước để giết chúng .. Xem thêm: babe, wood. Xem thêm:
An babe in the woods idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with babe in the woods, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ babe in the woods