awkward age Thành ngữ, tục ngữ
awkward age|age|awkward
n. Adolescence; awkwardness during adolescence. Sue used to be an "ugly duckling" when she was at the awkward age, but today she is a glamorous fashion model. tuổi vụng về
Khoảng thời (gian) gian từ khi còn nhỏ đến khi trưởng thành, mà nhiều người cho rằng khó định hướng nhất về mặt cảm xúc. Tôi luôn quặn lòng khi nhìn lại những thứ mình vừa viết trong cái tuổi vụng dại, đầy tủi hờn và tủi thân .. Xem thêm: tuổi tác, vụng dại tuổi vụng về
tuổi mới lớn .. Xem thêm: tuổi tác , thời (gian) kỳ khó xử
thời (gian) kỳ mà một số người trẻ gặp khó khăn khi tiếp cận cuộc sống trưởng thành: 'Gary có vẻ là một cậu bé trầm tính.' ra khỏi nó. '. Xem thêm: tuổi tác, vụng trộm. Xem thêm:
An awkward age idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with awkward age, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ awkward age