at work Thành ngữ, tục ngữ
at work
working; engaged in在工作;从事于
He is at work on a new book.他在写一本新书。
at work|work
adj, phr. Busy at a job; doing work. The teacher was soon hard at work correcting that day's test. Jim is at work on his car. tại nơi làm chuyện
1. Tại nơi làm chuyện của một người. Mẹ ơi, hiện tại con bất giúp được gì, con đang đi làm. Bạn sẽ làm chuyện trong bao lâu nữa? 2. Tham gia (nhà) vào một nhiệm vụ cụ thể. Cha của bạn đang chăm chỉ làm chuyện trong nhà để xe, cố gắng sửa chữa chiếc xe của mình. Đừng làm phiền Alice khi cô ấy đang làm chuyện với bài báo học kỳ .. Xem thêm: làm chuyện tại nơi làm chuyện
1. tại nơi làm chuyện của một người. Tôi rất tiếc phải gọi cho bạn tại cơ quan, nhưng điều này rất quan trọng. Bây giờ cô ấy đang làm việc. Cô ấy sẽ về nhà lúc ăn tối.
2. làm chuyện [tại một cái gì đó]; bận [với cái gì đó]. (Xem thêm tại vở kịch.) Tom hiện đang làm chuyện trong dự án của anh ấy. Anh ấy sẽ trả thành trong nửa giờ nữa. Đừng làm phiền tui khi tui bận công chuyện .. Xem thêm: công chuyện tại nơi làm chuyện
1. Tham gia (nhà) vào một công chuyện hoặc hoạt động khác, như trong Nhà thầu đang chăm chỉ làm chuyện trên tòa nhà mới, hoặc Cậu bé thích thú khi nhìn thấy chiếc máy giặt tại nơi làm việc. [Đầu những năm 1600]
2. Tại vănphòng chốngcủa một người hoặc nơi kinh doanh khác, như ở trong Có ổn bất nếu tui điện thoại cho bạn tại nơi làm việc? [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: làm chuyện tại nơi làm chuyện
1. Tham gia (nhà) lao động; đang làm việc: đang làm chuyện trong một dự án mới.
2. Trong hoạt động: các lực lượng lạm phát tại nơi làm chuyện trong nền kinh tế .. Xem thêm: việc. Xem thêm:
An at work idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with at work, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ at work