balance the accounts Thành ngữ, tục ngữ
balance the accounts
Idiom(s): balance the accounts AND balance the books
Theme: ACCOUNTING
to determine through accounting that accounts are in balance, that all money is accounted for.
• Jane was up all night balancing the accounts.
• The cashier was not allowed to leave the bank until the manager balanced the books.
cân đối tài khoản
1. Để xem xét tài chính của một người hoặc công ty, đảm bảo rằng tất cả trước đã được hạch toán và các khoản chi tiêu bất vượt quá thu nhập tiềm dụng. Susie trong bảng lương đang cân đối các tài khoản ngay bây giờ. Tôi cần cân đối tài khoản và xác định xem mình có đủ tiềm năng để đi nghỉ hè này không. Để trả thù cho một tội ác trước đây. Tiffany luôn đồn thổi về tôi, vì vậy tui đã cân bằng tài khoản bằng cách bắt đầu tin đồn về cô ấy .. Xem thêm: tài khoản, số dư số dư tài khoản
1. Lít và cân đối sổ sách để xác định thông qua chuyện ghi sổ các tài khoản có số dư hay không, vừa hạch toán hết trước hay chưa. Jane vừa thức cả đêm để cân đối tài khoản. Nhân viên thu ngân bất được phép rời khỏi ngân hàng cho đến khi người quản lý cân đối sổ sách.
2. Hình. Để có được thậm chí [với ai đó]. Tom đánh Bob. Bob cân bằng tài khoản bằng cách phá vỡ chiếc ô tô đồ chơi của Tom. Khi vừa cân đối tài khoản, chúng ta có thể bắt tay và làm bạn với nhau .. Xem thêm: tài khoản, số dư. Xem thêm:
An balance the accounts idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with balance the accounts, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ balance the accounts