be in the right place at the right time Thành ngữ, tục ngữ
a bad time
a lot of teasing, a rough time The class gave him a bad time about his pink shorts.
a hard time
teasing or bugging, a bad time Ken will give you a hard time about missing that free throw.
a rough time
a lot of teasing, a lot of bugging Did your friends give you a rough time about your funny haircut?
a rough time of it
a time of stress or bad luck, a tough time of it After the divorce he had a rough time of it.
a stitch in time saves nine
a small repair may prevent a large repair I believe in maintenance. A stitch in time saves nine.
a tough time of it
a time of stress or bad luck, a rough time of it When Bev left home she had a tough time of it. She had no job.
about time
nearly late, high time It's about time you got here. We've been waiting a long time.
ahead of time
early We started the meeting ahead of time so we could go home early.
all the time
continually She asks for money all the time but I don
at one time
at a time in the past At one time the man had no money but now he is very rich. đến đúng nơi, đúng lúc
Để trở thành người nhận được may mắn, thường không tình hoặc bất cố ý, chỉ đơn giản là do vị trí và / hoặc thời (gian) điểm của một người. Tôi đoán chúng tui đã đến đúng nơi vào đúng thời (gian) điểm vì người đứng trước chúng tui đã trả trước cho đồ uống của chúng tôi! Tôi có được chỗ đậu xe tuyệt cú vời đó bởi vì tui đã dừng xe ngay khi ai đó đang rời đi. Nói về chuyện ở đúng nơi vào đúng thời (gian) điểm! Bạn của tui không bao giờ được thăng chức khi cô ấy làm chuyện ở đây, nhưng tui đã đến đúng nơi, đúng lúc .. Xem thêm: đúng nơi, đúng lúc đúng / sai đúng lúc, ở
Là nơi người ta có thể / bất thể hết dụng thời cơ. Tính từ ngay trong cụm từ này, xuất hiện từ nửa sau của thế kỷ 19, được sử dụng với nghĩa "phù hợp" hoặc "thích hợp." Nó thường được sử dụng với tham chiếu đến sau cần, như H.W.V. Stuart vừa làm ở Ai Cập sau Chiến tranh (1883): "Sở trường của Chỉ huy của cô ấy là ở đúng nơi vào đúng thời (gian) điểm." Các phiên bản khác là ở đúng nơi vào sai thời (gian) điểm, cho biết thời (gian) điểm của một người là bất tốt để lợi dụng một điều gì đó, và sai đất điểm vào sai thời (gian) điểm, khi một người bất còn hy vọng nữa .. Xem thêm: đất điểm, đúng , Sai lầm. Xem thêm:
An be in the right place at the right time idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be in the right place at the right time, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be in the right place at the right time