(the pink) tình trạng tốt nhất, tình trạng hoàn hảo; loại tốt nhất, loại hoàn hảo
the pink of health: tình trạng sung sức nhất
to be in the pink: (từ lóng) rất sung sức, rất khoẻ
áo choàng đỏ của người săn cáo; vải để may áo choàng đỏ của người săn cáo; người săn cáo
danh từ
thuốc màu vàng nhạt
(sử học) ghe buồm
ngoại động từ
đâm nhẹ (bằng gươm...)
trang trí (đồ da, hàng dệt...) bằng những lỗ nhỏ; trang trí bằng những đường tua gợn sóng ((cũng) to pink out)
trang trí, trang hoàng
danh từ
(động vật học) cà hồi lưng gù
(tiếng địa phương) cá đục dài
nội động từ
nổ lốp đốp (máy nổ)
be tickled pink Thành ngữ, tục ngữ
in the pink
looking and feeling healthy and happy Last time I saw Barb, she was in the pink. She looked great.
pink slip
dismissal notice from a job He received his pink slip yesterday and no longer has a job.
tickled pink
happy, very pleased Aunt Sophia was tickled pink to receive a photo of the family.
tickle sb pink
Idiom(s): tickle someone pink AND tickle someone to death
Theme: PLEASING
to please or entertain someone very much. (Informal.) • Bill told a joke that really tickled us all pink. • I know that these flowers will tickle her to death.
in the pink of condition
Idiom(s): in the pink (of condition)
Theme: HEALTH - GOOD
in very good health; in very good condition, physically and emotionally. (Informal. In can be replaced with into.) • The garden is lovely. All the flowers are in the pink of condition. • Jane has to exercise hard to get into the pink of condition. • I'd like to be in the pink, but I don't have the time.
Pink pound
(UK) In the UK, the pink pound is an idiom for the economic power of gay people.
in the pink|condition|in the pink of condition|pin
adj. phr., informal In excellent health; strong and well; in fine shape. Mr. Merrick had aged well; he was one of those old men who always seem in the pink of condition.After a practice and a rubdown, Joe felt in the pink.
tickle pink|pink|tickle
v. phr., informal To please very much; thrill; delight. Usually used in the passive participle. Nancy was tickled pink with her new dress.
Rất hài lòng với ai đó hoặc điều gì đó. Gia đình tui yêu chồng sắp cưới của tui nhiều như tôi, vì vậy họ vừa rất vui khi biết tin chúng tui kết hôn. Mẹ của bạn thực sự rất nhột hồng vì bạn vừa quyết định đi đến trường cũ của bà .. Xem thêm: hồng, nhột
bị nhột hồng (hoặc đến chết)
cực kỳ thích thú hoặc hài lòng. bất chính thức Chàng trai 1992 Vanderhaeghe Things As They Are Cô ấy vừa thể hiện rõ ràng là bất bị anh ta bắt, nhưng tui có thể thấy rằng tất cả sáu feet… của cô ấy đều ửng hồng bởi sự quan tâm của anh ta. . Xem thêm: nhột hồng, nhột
nhột ˈpink
(còn cù là death) (cổ hủ, thân mật) rất hài lòng hay thích thú: Bà tui sẽ cù hồng nhận lời mời đám cưới. OPPOSITE: (như) ốm như con vẹt. Xem thêm: nhột hồng, nhột
nhột hồng / đến chết, sang chảnh
Cực sướng; để được vượt qua với sự giải trí hoặc thích thú. Cả hai phiên bản đều phụ thuộc trên thực tế là cù gây cười, một biểu hiện của niềm vui. Người già hơn là bị cù cho đến chết, có từ khoảng năm 1800. Paulding vừa sử dụng nó trong vở kịch The Bucktails (1815, 4.2) của mình: "Hãy đâm tôi, nhưng đừng cù tui đến chết trong thể thao." Cù ai đó màu hồng có nghĩa là họ chuyển sang màu hồng với sự đỏ mặt của niềm vui hoặc tiếng cười bị kìm nén. P. G. Wodehouse vừa viết (Không có gì nghiêm trọng, 1950), "Vậy thì, quan điểm của bạn, liệu anh ta có thấy nhột nhạt khi được giải thoát khỏi những nghĩa vụ của mình không?" Cả hai cách diễn đạt phần lớn vừa được thay thế để cù người ta ưa thích, có nghĩa là chuyển hướng hoặc làm hài lòng hoặc thích thú và được sử dụng từ thế kỷ thứ mười tám. John Doran vừa nói điều đó trong Lịch sử của những kẻ ngu ngốc trong triều đình (1858): “Trò đùa. . . cù kỳ lạ mắt của Tirynthians. ”. Xem thêm: hồng, cù. Xem thêm:
An be tickled pink idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with be tickled pink, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ be tickled pink