bear one's cross Thành ngữ, tục ngữ
bear one's cross
Idiom(s): bear one's cross AND carry one's cross
Theme: BURDEN
to carry or bear one's burden; to endure one's difficulties. (This is a biblical theme.)
• It’s a very bad disease, but I'll bear my cross.
• You'll just have to carry your cross.
bear one's cross|bear|cross
v. phr. To live with pain or trouble; keep on even though you suffer or have trouble. Weak ankles are a cross Joe carries while the other boys play basketball. We didn't know the cheerful woman was bearing her cross, a son in prison.phải gánh vác
Một trách nhiệm hoặc gánh nặng khó khăn mà ai đó phải tự mình xử lý. Khi chồng của Nancy qua đời, bà bị bỏ lại với khá nhiều khó khăn khi phải một mình nuôi bốn đứa con.. Xem thêm: gồng gánh, thập tự giágánh gồng gánh
Gánh nặng hay thử thách mà một người phải chịu đựng , như trong bệnh Alzheimer là thập tự giá phải gánh cho cả gia (nhà) đình, hoặc trong một trường hợp nhẹ hơn, Cắt bãi cỏ lớn đó mỗi tuần một lần là thập tự giá mà Brad phải gánh: Cụm từ này đen tối chỉ đến thập tự giá mà Chúa Giê-su vác đến khi bị đóng đinh. Ngày nay nó có thể được sử dụng một cách nghiêm túc hoặc nhẹ nhàng. [Nửa sau của những năm 1500]. Xem thêm: chịu, vácthập tự giá để vác
Nếu bạn phải vác thập tự giá, bạn có trách nhiệm hoặc trả cảnh khó khăn mà bạn phải chịu đựng. Thành công vừa mang lại mức độ chú ý đáng kinh ngạc của giới truyền thông và đó là một thập giá mà cầu thủ trẻ phải gánh chịu. Đó bất phải là một tình huống lý tưởng nhưng tất cả chúng ta đều phải gánh vác những thập giá của mình. Lưu ý: Điều đen tối chỉ ở đây là Chúa Giê-xu bị bắt phải vác thập tự giá mà Ngài sẽ chết trên đó đến nơi hành quyết. . Xem thêm: chịu đựng, vượt quagánh chịu, gánh nặng của một/người
của bất hạnh, tội lỗi hoặc đau khổ khác. Thuật ngữ này xuất phát từ câu chuyện Chúa Giêsu bị đóng đinh, trong đó một người qua đường tên là Simon người Kyrênê vừa bị chặn lại và bảo vác thập giá như thường lệ đến đồi Canvê, nơi hành quyết (Mt 27:32; Mc 15:21; Lc 23 :26; tường thuật Phúc âm cuối cùng, Giăng 19:17, có Chúa Giê-su vác thập tự giá của chính mình). Từ đó, chuyện vác thập tự giá trở thành biểu tượng cho sự đau khổ của Chúa Giê-su, và rộng lớn ra là sự đau khổ của cả nhân loại. Ngày nay, thuật ngữ này thường được sử dụng một cách nhẹ nhàng hơn, chẳng hạn như, “Dallas Cowboys, đang sa sút trong mùa giải này, là gánh nặng của cô ấy” (Robin Finn, New York Times, viết về vận động viên quần vợt và người hâm mộ Cowboys Martina Navratilova, ngày 13 tháng 11 năm 1989).. Xem thêm: chữ thập. Xem thêm:
An bear one's cross idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bear one's cross, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bear one's cross