bear trap Thành ngữ, tục ngữ
bear trap|bear|trap
n., slang, citizen's band radio jargon A police radar unit designed to catch speeders. Watch the bear trap at exit 101. bẫy gấu
Một nơi mà cảnh sát thường ẩn nấp chờ đợi để bắt những người lái xe đang chạy quá tốc độ. Còn được gọi là "bẫy tốc độ". Có thể liên quan đến chuyện các sĩ quan tuần tra đường cao tốc được gọi là "gấu", một liên quan có thể là Smokey the Buck (một nhân vật hoạt hình đội chiếc mũ tương tự như những chiếc mũ đôi khi được đội trong đội tuần tra đường cao tốc). Ugh, hôm nay mình bị phạt siêu tốc nhờ bẫy gấu .. Xem thêm: bear, allurement buck allurement
n. một bẫy tốc độ ẩn, một cái do một con gấu đặt. (Đài phát thanh của ban nhạc công dân.) Cả thị trấn đó là một cái bẫy gấu được tôn vinh. . Xem thêm: chịu, bẫy. Xem thêm:
An bear trap idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bear trap, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bear trap