beg of Thành ngữ, tục ngữ
beg off
ask to be excused from duty, get out of a task Some people volunteer to work and then they beg off.
beg off|beg
v. To ask to be excused. Father told Tom to rake the yard, but Tom tried to beg off. Mrs. Crane accepted an invitation to a luncheon, but a headache made her beg off.
Compare: BACK OUT.beg of
Cầu xin ai đó về điều gì đó. Cụm từ này thường gợi ý một cường độ hoặc sự tuyệt cú vọng nhất định từ người nói. Một danh từ hoặc lớn từ có thể được sử dụng giữa "beg" và "of." Oh, hãy đến với tui đêm nay, tui cầu xin bạn. Tôi bất thể đi một mình được. Tôi có thể cầu xin một vài đô la của bạn? Hôm nay tui để quên ví ở nhà.. Xem thêm: beg, ofbeg article of someone
để yêu cầu một cách tha thiết rằng ai đó làm điều gì đó hoặc ban cho điều gì đó. Làm ơn giúp tôi. Tôi cầu xin nó của bạn. Cô cầu xin Max.. Xem thêm: beg, ofbeg of someone
yêu cầu ai đó một cách tha thiết. (Thường được thêm vào một yêu cầu.) Please advice me. Tôi cầu xin bạn. Tôi cầu xin bạn giúp tôi.. Xem thêm: beg, of. Xem thêm:
An beg of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with beg of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ beg of