believe it or not Thành ngữ, tục ngữ
believe it or not
Idiom(s): believe it or not
Theme: BELIEF
to choose to believe something or not.
• Believe it or not, I just got home from work.
• I'm over fifty years old, believe it or not.
tin hay bất
Một cụm từ được sử dụng trước một tuyên bố có vẻ gây sốc hoặc bất đúng sự thật. Nó thường được sử dụng một cách hài hước hoặc châm biếm. Bạn tin hay bất thì tùy, tuyến đường dài hơn thực sự nhanh hơn vì có ít xe cộ hơn. Tôi bất phải là đầu bếp, tin hay bất thì tùy bạn, vì vậy nếu bạn muốn món gì khác cho bữa tối, hãy tự làm! A: "Bạn vừa thực sự làm cho đội bóng rổ?" B: "Tin hay bất tùy bạn, tui đã làm!". Xem thêm: tin, bất tin hay bất
(bạn có thể) chọn chấp nhận điều gì đó là đúng hoặc không; Nó có vẻ tuyệt cú vời nhưng đó là sự thật. Muộn rồi, nhưng tin hay bất thì tùy, tui vừa đi làm về. Tôi vừa hơn năm mươi tuổi, tin hay bất .. Xem thêm: tin hay bất tin hay bất
Đó là sự thật, bạn có cùng ý hay không, còn tin hay bất thì cuối cùng tui cũng xong sơn nhà. Bắt nguồn từ những năm 1800, cụm từ này vừa trở thành trước tệcoi nhưtiêu đề của một loạt phim hoạt hình bắt đầu vào năm 1918 của Robert Ripley và tiếp tục xuất hiện trên các tờ báo Mỹ rất lâu sau khi ông qua đời vào năm 1949. Mỗi bức vẽ đều thể hiện một hiện tượng kỳ lạ nhưng được đánh giá là có thật, chẳng hạn như hai -gà chặt đầu. . Xem thêm: tin, bất tin hay bất
(nói) đó là sự thật, mặc dù điều đó nghe có vẻ bất tiềm thi: Tin hay không, tui vừa giành được £ 1000 trong một cuộc thi! ♢ Tôi vẫn vậy, tin hay bất thì tùy, rất e sợ khi nói trước đám đông .. Xem thêm: tin thì bất Tin hay bất
và BION vừa gửi. & comp. abb. Đó là câu chuyện; bạn có thể chọn tin hoặc bất tin. Đó là những gì thực sự vừa xảy ra, Tin hay bất tùy bạn. Tôi 8t! BION. . Xem thêm: tin, bất tin hay bất
Bề ngoài trái ngược, đó là sự thật. Vào tháng 12 năm 1918, nó vừa trở thành tiêu đề của một loạt phim hoạt hình được vẽ bởi Robert LeRoy Ripley (1893–1949). Nó vừa xuất hiện trên các tờ báo của Mỹ trong nhiều năm và được tiếp tục kể cả sau cái chết của Ripley. Mỗi bức vẽ thể hiện một sự kiện hoặc hiện tượng tưởng như khó tin nhưng lại được đánh giá là có thật, chẳng hạn như con gà hai đầu hoặc con mèo ba chân .. Xem thêm: tin, không. Xem thêm:
An believe it or not idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with believe it or not, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ believe it or not