bend someone's ear, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. bẻ cong tai ai đó
Nói về một vấn đề với thời (gian) lượng tẻ nhạt; độc chiếm sự chú ý của ai đó. Ví dụ, dì Mary luôn cúi đầu lắng tai về những vấn đề tài chính của bà. Thuật ngữ này có thể xuất hiện từ xưa hơn nhiều để cúi tai vào ai đó, có nghĩa là "lắng nghe ai đó", mặc dù cụm từ hiện tại ngụ ý đối tượng ít sẵn sàng hơn. [Thông thường; c. Năm 1940]. Xem thêm: cúi xuống, ngoáy tai bẻ cong tai ai đó
THÔNG TIN Nếu ai đó cúi tai bạn, họ tiếp tục nói với bạn về điều gì đó, thường là về vấn đề họ gặp phải hoặc điều gì đó họ muốn bạn làm. Tôi vừa để Jo uốn tai trong hơn một giờ cùng hồ với tất cả các vấn đề của cô ấy. Anh ấy vừa chán ngấy chuyện mọi người ngoáy tai vì muốn tiếp tục ở trường .. Xem thêm: cúi xuống, ngoáy tai bẻ tai ai đó
nói chuyện với ai đó, đặc biệt là với sự háo hức lớn hoặc để nhờ vả. bất chính thức. Xem thêm: cúi xuống, ghé tai bẻ cong tai của ai đó, để
khiến ai đó phải chịu một loạt lời nói. Câu nói sáo rỗng của thế kỷ 20 có phần lóng ngóng này xuất phát từ một câu cũ hơn, để cúi tai vào ai đó, nghĩa là lắng nghe hoặc chú ý đến ai đó. Cách sử dụng này xuất hiện từ cuối thế kỷ XVI và thường xuyên xuất hiện trong thơ ca (ví dụ, John Milton, "Đôi tai mỏng với sự uốn cong", 1648). Đôi khi độ nghiêng phục vụ cho chuyện uốn cong, như trong Sách Cầu nguyện chung và trong một phản ứng cầu nguyện Tin lành nổi tiếng (“Lạy Chúa, hãy nghe lời cầu nguyện của chúng tôi, lạy Chúa, hãy nghiêng tai chúng tôi,” của George Whelpton, 1897) .. Xem thêm: uốn cong . Xem thêm:
An bend someone's ear, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bend someone's ear, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bend someone's ear, to