between the devil and the deep blue sea Thành ngữ, tục ngữ
between the devil and the deep blue sea
in a difficult position, no place to go, between a rock..., Sophie's choice "If he ran, they would shoot him; if he stayed in the shop, the gas would kill him. He was between the devil and the deep blue sea."giữa ác quỷ và biển xanh sâu thẳm
Đối mặt với hai lựa chọn thay thế khó chịu, nguy hiểm hoặc rủi ro như nhau, khi chuyện tránh một lựa chọn này sẽ dẫn đến chuyện gặp phải sự tổn hại của lựa chọn kia. Tôi đang ở giữa quỷ dữ và biển xanh sâu thẳm, vì nếu tui không vay thêm một khoản nữa—và lún sâu hơn vào nợ nần—tôi bất thể trả hết các khoản nợ mà tui đã nợ. Cảnh sát biết chắc chắn rằng anh ta có ma túy trong xe, vì vậy anh ta bị mắc kẹt giữa quỷ dữ và biển xanh thẳm: hoặc nói dối cảnh sát, hoặc thừa nhận rằng ma túy thuộc về anh ta.. Xem thêm: and, between, blue, sâu thẳm, ma quỷ, biểnma quỷ và biển xanh thẳm
nhìn thấy bên dưới giữa một tảng đá và một nơi khó khăn. . Xem thêm: và, blue, deep, devil, seagiữa quỷ và biển xanh sâu
chủ yếu là ANH EMNếu bạn ở giữa quỷ và biển xanh sâu, bạn đang ở trong một tình huống khó khăn khi cả hai đều có thể các hành động hoặc lựa chọn mà bạn có thể thực hiện đều tồi tệ như nhau. Tôi có thể thấy bạn đang bị mắc kẹt giữa quỷ dữ và biển xanh thẳm - nếu bạn ủng hộ con gái mình, bạn đời của bạn sẽ bị tổn thương. Lưu ý: Nguồn gốc của biểu thức này là trong vận chuyển, bất phải tôn giáo. Không rõ chính xác 'quỷ' là gì, nhưng người ta cho rằng nó là một loại đường may hoặc tấm ván nào đó rất khó tiếp cận và nguy hiểm, vì vậy một thủy thủ vừa phải làm cho nó bất thấm nước ở một vị trí rất bất an toàn và vừa mạo hiểm rơi xuống nước. . Xem thêm: and, between, blue, deep, devil, seagiữa quỷ dữ và biển xanh thẳm
rơi vào tình thế tiến thoái lưỡng nan; bị mắc kẹt giữa hai lựa chọn thay thế nguy hiểm như nhau.. Xem thêm: and, between, blue, deep, devil, seagiữa ˌdevil and the abysmal dejected ˈsea
trong một tình huống mà bạn phải lựa chọn giữa hai thứ là tệ bất kém: Trong tình huống này, chính phủ thấy mình bị mắc kẹt giữa quỷ dữ và biển xanh thẳm.. Xem thêm: và, giữa, xanh, sâu, quỷ, biển giữa quỷ dữ và biển xanh thẳm
Giữa hai lựa chọn bất thể chấp nhận được.. Xem thêm: và, giữa, xanh, sâu, quỷ, biểngiữa quỷ và biển xanh thẳm
Sự lựa chọn giữa hai điều ác. Một thuật ngữ có từ đầu thế kỷ 17, nó bất ám chỉ đến ma quỷ của lửa đất ngục và diêm sinh mà đen tối chỉ một đường nối xung quanh thân tàu gần mực nước. Một thủy thủ cố gắng bịt kín đường nối này khi biển động có nguy cơ bị rơi xuống biển và chết đuối. Thuật ngữ này được sử dụng theo nghĩa bóng—có nghĩa là bất kỳ tình huống khó xử nào mà một người phải đối mặt với nguy hiểm—kể từ thời (gian) điểm đó. Nó vừa trở thành sáo rỗng vào khoảng giữa thế kỷ thứ mười tám. . Xem thêm: and, between, blue, deep, devil, sea. Xem thêm:
An between the devil and the deep blue sea idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with between the devil and the deep blue sea, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ between the devil and the deep blue sea