big boys Thành ngữ, tục ngữ
big boys
powerful men in business, moguls, big shots If you want to do business with the big boys, you need money. cậu bé lớn
1. Nam giới bất phải là trẻ sơ sinh, tức là trẻ em, thanh niên hoặc đàn ông, tùy thuộc vào ngữ cảnh. Có thể được sử dụng theo nghĩa đen hoặc mỉa mai / chê bai. Bạn là một cậu bé lớn, và bạn cần học cách dọn dẹp bản thân. Sean là một cậu bé lớn, cậu ấy có thể tự chăm nom bản thân. Một người hoặc vật to lớn và / hoặc ghê gớm. Bạn là một cậu bé lớn, nhưng điều đó bất có nghĩa là tui sẽ bất chiến đấu với bạn! Hãy đưa cậu bé to lớn này ra ngoài một vòng trên con đường rộng lớn mở. tiếng lóng Một thuật ngữ tình cảm dành cho một người đàn ông, được sử dụng bởi một người thấy người đàn ông đó hấp dẫn về mặt tình dục. Tạm biệt cậu bé lớn, tui hy vọng sẽ gặp lại cậu thật sớm. Những người nổi bật, quyền lực hoặc có ảnh hưởng nhất trong một nhóm, tổ chức hoặc lĩnh vực kinh doanh. Thường là số nhiều. Bạn là một đối tác trong công ty, vì vậy bạn sẽ làm chuyện với các ông lớn. Tôi chỉ là một ủy viên hội cùng địa phương, tui không hẳn là một trong những ông lớn của chính trị. tính từ Thuộc về, liên quan đến hoặc thuộc về nam giới bất phải là trẻ sơ sinh, với độ tuổi cụ thể có thể thay đổi và phụ thuộc vào ngữ cảnh. Thường được gạch nối. Bạn lớn quá nhanh, bạn vừa đủ lớn để chơi xích đu! Xem thêm: big, boy big boys
Những người ở cấp cao nhất của một nhóm hoặc lĩnh vực cụ thể. Với chương trình khuyến mãi này, bạn sẽ được làm chuyện với các ông lớn. Bạn có thể xử lý nó? Đây là varsity, và bạn sẽ phải cạnh tranh với các ông lớn bây giờ, vì vậy hãy thể chất ra khỏi đó .. Xem thêm: big, boy. Xem thêm:
An big boys idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with big boys, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ big boys