big break Thành ngữ, tục ngữ
big break
big chance, a lucky break She got her big break when a talent scout heard her sing. đột phá lớn
Một khoảnh khắc tình cờ, thời cơ hoặc biến cố có sau quả lớn, đặc biệt là liên quan đến sự nghề của một người. Anh ấy vừa viết văn trong nhiều năm, nhưng bước ngoặt lớn của anh ấy đến khi cuốn tiểu thuyết thứ ba của anh ấy trở thành một cuốn sách bán chạy nhất trên thế giới. Tôi vừa có một phen vỡ òa khi một đạo diễn phim thấy tui tham gia (nhà) một nhóm ngẫu hứng và đề nghị tui thử vai cho bộ phim mới của anh ấy.
An big break idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with big break, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ big break