big stink Thành ngữ, tục ngữ
big stink|big|stink
n., slang A major scandal; a big upheaval. I'll raise a big stink if they fire me.
big stink
big stink
A major scandal or furor. For example, If they don't improve the women's facilities, Marjorie will make a big stink about it. [Early 1800s] mùi hôi thối lớn
Một cuộc tranh cãi, phàn nàn, ồn ào, giận dữ hoặc bê bối lớn. Sáng nay, các nhà đầu tư vừa bức xúc về vấn đề trước thưởng cho nhân viên. Jim quyết định làm đám cưới thật to vì anh vẫn còn nuôi tình cảm với chú rể .. Xem thêm: big, fetor big fetor
Một vụ bê bối hay giận dữ lớn. Ví dụ, nếu họ bất cải thiện cơ sở vật chất của phụ nữ, Marjorie sẽ gây ra một mùi hôi lớn về nó. [Đầu những năm 1800]. Xem thêm: big fetor big fetor
n. một vấn đề chính; một vụ bê bối; một cuộc tranh cãi lớn. Đừng làm cho hôi của nó lớn như vậy. . Xem thêm: to, hôi. Xem thêm:
An big stink idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with big stink, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ big stink