big top Thành ngữ, tục ngữ
big top|big|top
n. The main tent under which a circus gives its show; the circus and circus life. Lillian Leitzel was one of the great stars of the big top. The book tells of life under the big top.
big top
big top
1) The main tent of a circus, as in The high-wire act is almost always in the big top. [c. 1840]
2) Underworld slang for a maximum-security prison, as in He was sentenced to ten years in the big top. [1950s] đầu trang lớn
1. danh từ Một căn lều lớn tại rạp xiếc, theo đó các điểm tham quan chính được giới thiệu. Được dùng theo nghĩa bóng để chỉ đất điểm tổ chức sự kiện, chương trình hoặc điểm thu hút chính hoặc lớn, thường có trong cụm từ "under the big top". Các ban nhạc hàng đầu sẽ biểu diễn dưới hàng đầu lớn tại lễ hội âm nhạc vào cuối tuần này. tính từ. Trận đấu đỉnh cao trong bộ môn quyền anh vào cuối tuần này sẽ là cuộc đấu giữa nhà đương kim không địch và tay vợt hạng dưới .. Xem thêm: big, top big top
1. Lều chính của rạp xiếc, như trong Hành động dây cao hầu như luôn nằm trong top lớn. [c. Năm 1840]
2. Tiếng lóng của thế giới ngầm cho một nhà tù an ninh tối đa, như trong He bị kết án mười năm trong top lớn. [Những năm 1950]. Xem thêm: big, top big top
1. N. một rạp xiếc; nói chung là rạp xiếc. Và bây giờ, một trong những hành động tuyệt cú vời nhất dưới top lớn.
2. mod. liên quan đến rạp xiếc. Một trải nghiệm hàng đầu lớn đủ để kéo dài tui suốt đời. . Xem thêm: to, top. Xem thêm:
An big top idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with big top, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ big top