bite the bullet, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. cắn đạn
Để làm hoặc chấp nhận điều gì đó khó chịu, thường sau một khoảng thời (gian) gian do dự. Cụm từ này được đánh giá là xuất phát từ quân đội, có lẽ vì cắn một viên đạn là một thói quen phổ biến đối với bệnh nhân, do thiếu thuốc mê. Tôi bất thực sự thích dọn dẹp, nhưng tui cắn viên đạn và làm điều đó để tất cả thứ trong nhà tui không bị bao phủ bởi một lớp bụi dày. Tôi biết cô ấy thất vọng vì bất có được công chuyện mơ ước của mình, nhưng cô ấy cắn đạn và chấp nhận nó càng sớm thì cô ấy càng sớm có thể bước tiếp .. Xem thêm: cắn, đạn cắn đạn
Sl. chấp nhận một cái gì đó khó khăn và cố gắng sống với nó. Bạn sẽ phải cắn viên đạn và hết dụng nó. Jim cắn viên đạn và chấp nhận những gì anh ta biết là phải .. Xem thêm: cắn, viên đạn cắn viên đạn
Cư xử dũng cảm hoặc nghiêm khắc khi đối mặt với nỗi đau hoặc một tình huống khó khăn, như trong trường hợp họ muốn cắt thâm hụt ngân sách, họ sẽ phải cắn răng tìm nguồn thu mới. Cụm từ này có nguồn gốc quân sự, nhưng cách đen tối chỉ chính xác là bất chắc chắn. Một số người nói rằng nó đề cập đến chuyện điều trị một người lính bị thương mà bất cần gây mê, vì vậy anh ta sẽ được yêu cầu cắn vào một viên đạn chì trong quá trình điều trị. Ngoài ra, cuốn Từ điển về cái lưỡi của loài côn trùng (1796) của Francis Grose cho rằng những người bắn lựu đạn bị kỷ luật với đuôi mèo sẽ cắn vào một viên đạn để tránh kêu lên vì đau. . Xem thêm: cắn, viên đạn cắn viên đạn
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn cắn viên đạn, bạn chấp nhận một tình huống khó khăn hoặc buộc bản thân phải làm điều gì đó khó chịu. Cùng một sự kiện căng thẳng có thể khiến một người trả toàn đau khổ, trong khi người khác sẽ cắn viên đạn và cố gắng hết sức. Nếu kết nối internet của bạn bất hoạt động, có thể bạn sẽ phải bấm máy và gọi cho bộ phận hỗ trợ kỹ thuật. Lưu ý: Trong các trận chiến vào thế kỷ trước, những người đàn ông bị thương đôi khi được đưa cho một viên đạn để cắn trong khi bác sĩ phẫu thuật cho họ mà bất có bất kỳ loại thuốc gây mê hoặc giảm đau nào. . Xem thêm: cắn, viên đạn cắn viên đạn
đối mặt với chuyện làm khó hoặc khó chịu; nghiêm khắc tránh thể hiện sự sợ hãi hoặc đau khổ. Cụm từ này có từ những ngày trước khi dùng thuốc gây mê, khi những người lính bị thương được cho một viên đạn hoặc vật rắn tương tự để nghiến vào giữa hai hàm răng của họ khi làm phẫu thuật. 1998 Joyce Holms Bad Vibes Một khi vừa chấp nhận điều đó là điều bất thể tránh khỏi, anh ta thường cắn viên đạn và làm những gì được yêu cầu với một sự duyên dáng. . Xem thêm: cắn, đạn cắn ˈbullet
(không chính thức) nhận ra rằng bạn bất thể tránh được điều gì đó khó chịu và vì vậy hãy chấp nhận nó: Sửa xe thường là một công chuyện tốn kém, nhưng tất cả những gì bạn có thể làm là cắn Đạn và trả giá. Biểu hiện này xuất phát từ phong tục cũ là cho binh lính cắn một viên đạn trong khi hoạt động y tế, điều này phải được thực hiện mà bất có bất kỳ loại thuốc nào để ngăn cơn đau .. Xem thêm: cắn, đạn cắn viên đạn
tv. chấp nhận một cái gì đó khó khăn và cố gắng sống với nó. Bạn sẽ phải cắn viên đạn và hết dụng nó. . Xem thêm: cắn, đạn cắn viên đạn
Tiếng lóng Để đối mặt với trả cảnh đau đớn, dũng cảm và kiên cường .. Xem thêm: cắn, đạn cắn viên đạn, để
gồng mình chống lại nỗi đau hoặc một trải nghiệm khó khăn. Biểu hiện này được đánh giá là xuất phát từ những ngày mà những người bị thương trong trận chiến phải được điều trị mà bất gây mê và phải cắn vào một viên đạn chì để cố gắng chống chọi với cơn đau của cuộc phẫu thuật. Chắc chắn đây là ý nghĩa trong Rudyard Kipling’s The Light That Failed (1891): “Hãy cắn vào viên đạn, ông già, và đừng để họ nghĩ rằng bạn sợ.” Tuy nhiên, một số nhà chức trách cho rằng thuật ngữ này xuất phát từ chuyện các xạ thủ cắn đứt đầu ống giấy để tiếp xúc với bột phát ra tia lửa. Trong thời (gian) đại gây mê và vũ khí ngày càng phức tạp, chuyện cắn viên đạn trở thành nghĩa bóng trả toàn, như khi P. G. Wodehouse viết, “Hãy dũng cảm lên và cắn viên đạn. Tôi sợ tui có tin xấu ”(The Inimitable Jeeves, 1923) .. Xem thêm: cắn cắn viên đạn
Chịu đựng trong trả cảnh khó chịu hoặc khó khăn. Những ngày trước khi gây mê, một thương binh sắp mổ được một viên đạn găm vào răng và chịu xuống để bất cắn đứt lưỡi vì đau .. Xem thêm: vết cắn, vết đạn. Xem thêm:
An bite the bullet, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bite the bullet, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bite the bullet, to