bite the hand that feeds you, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft.cắn tay nuôi mình
Vô ơn, bội nghĩa với ân nhân. Ví dụ, trường lớn học vừa cho tui học bổng, vì vậy tui không nên cắn bàn tay vừa nuôi sống tui và chỉ trích chính sách tuyển việc làm của trường. Được sử dụng khoảng 600 TCN của nhà thơ Hy Lạp Sappho, phép ẩn dụ này về một con chó cắn chủ của nó lần đầu tiên được ghi lại bằng tiếng Anh vào năm 1711. . Xem thêm: cắn, cho ăn, tay, thatcắn bàn tay cho bạn ăn
THÔNG DỤNG Nếu ai đó cắn bàn tay cho họ ăn, họ có hành vi xấu đối với người vừa giúp họ hoặc cho họ tiền. Đôi khi cô ấy chỉ trích ngành công nghề điện ảnh, nhưng cuối cùng cô ấy bất có ý định cắn vào bàn tay vừa nuôi sống mình. Họ trả cho anh ta 80.000 bảng một tuần và anh ta ở đó, chỉ trích người quản lý. Nói về chuyện cắn bàn tay cho bạn ăn.. Xem thêm: cắn, cho ăn, taycắn bàn tay cho bạn ăn
cố ý làm tổn thương hoặc xúc phạm ân nhân; hành động không ơn. 1994 Warren Farrell Huyền thoại về sức mạnh nam giới Khi điều này được kết hợp với thực tế là phụ nữ xem TV nhiều hơn trong tất cả khoảng thời (gian) gian, các chương trình bất thể cắn bàn tay cho họ ăn. . Xem thêm: cắn, cho ăn, tay, thatcắn bàn tay ˈcho bạn ăn
bất tử tế hoặc bất trung thành với ai đó vừa tử tế hoặc giúp đỡ bạn hoặc người trả lương cho bạn: Khi bạn nói những điều khó chịu như vậy về tổ chức, bạn đang cắn bàn tay vừa nuôi bạn.. Xem thêm: cắn, cho ăn, tay, rằngcắn bàn tay vừa cho bạn ăn, để
Để thể hiện sự không ơn; anchorage lưng lại với những người vừa giúp đỡ bạn. Ẩn dụ về một con chó cắn chủ hoặc bà chủ vừa đổ đầy bát của nó vừa rất xưa. Nó đặc biệt phổ biến vào thế kỷ thứ mười tám; chẳng hạn, chính khách người Ireland Edmund Burke vừa viết, “Và sau khi tìm đến Chính phủ để xin bánh mì, ngay lần baron hiếm đầu tiên, họ sẽ anchorage lại và cắn bàn tay vừa cho họ ăn” (1790). Hai thế kỷ sau, một nhà vật lý giấu tên vừa nói: “Những người đoạt giải Nobel bất muốn cắn vào bàn tay vừa nuôi sống họ” và do đó miễn cưỡng chỉ trích hệ thống giải thưởng (New York Times, ngày 17 tháng 10 năm 1989).. Xem cũng: cắn, cho ăn, tay, đó. Xem thêm:
An bite the hand that feeds you, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bite the hand that feeds you, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bite the hand that feeds you, to