blaze a trail Thành ngữ, tục ngữ
blaze a trail
Idiom(s): blaze a trail
Theme: EXPLORATION
to make and mark a trail. (Either literally or figuratively.)
• The scout blazed a trail through the forest.
• Professor Williams blazed a trail in the study of physics.
blaze a trail|blaze|trail
v. phr. 1. To cut marks in trees in order to guide other people along a path or trail, especially through a wilderness. Daniel Boone blazed a trail for other hunters to follow in Kentucky. 2. To lead the way; make a discovery; start something new. Henry Ford blazed a trail in manufacturing automobiles. The building of rockets blazed a trail to outer space. See: TRAILBLAZER. đốt cháy / một đường mòn
1. Theo nghĩa đen, để làm ra (tạo) đường mòn bằng cách phát quang cây cối và thảm thực vật hoặc đơn giản bằng cách đánh dấu cây. Có ai biết ai vừa đốt cháy con đường mòn xuyên qua những khu rừng này vào thế kỷ 18 không? 2. Nói cách khác, là người đầu tiên làm điều gì đó, thường là thứ mà sau này được người khác mô phỏng hoặc xây dựng. Tôi hy vọng rằng những người còn lại trong gia (nhà) đình tui sẽ chuyển đến Bờ Tây nếu tui phá hủy con đường mòn và chuyển đến đó trước. Những người đi trước của y học vừa tạo ra một con đường mòn cho các bạn sĩ ngày nay .. Xem thêm: blaze, đường mòn bonfire a aisle
1. Lít để làm ra (tạo) và đánh dấu một đường mòn. Người trinh sát phát hiện một con đường mòn xuyên qua khu rừng.
2. Hình. Để làm công chuyện ban đầu hoặc tiên phong mà những người khác sẽ làm theo. Giáo sư Williams vừa tạo ra một con đường mòn trong nghiên cứu vật lý .. Xem thêm: blaze, đường mòn làm cháy một đường mòn
Tìm một con đường hoặc phương pháp mới; bắt đầu một công chuyện mới. Ví dụ, nghiên cứu của ông vừa mở ra một con đường cho các loại liệu pháp gen mới. Biểu thức này lần đầu tiên được sử dụng theo nghĩa đen vào thế kỷ 18 để thực hành đánh dấu đường mòn trong rừng bằng cách làm ra (tạo) lửa, tức là đánh dấu cây bằng các vết khía hoặc vụn trên vỏ cây. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: làm cháy đường mòn, đường mòn làm cháy đường mòn
hoặc làm cháy đường mòn
THÔNG THƯỜNG Nếu ai đó đánh lửa đường mòn hoặc đốt cháy đường mòn, họ là người đầu tiên làm hoặc khám phá ra điều gì đó mới và quan trọng và điều này giúp người khác làm điều tương tự dễ dàng hơn. Với cuốn sách đầu tiên của mình, Parker vừa mở ra một con đường mới trong văn học Mỹ. Đảng đang mở đường cho sự tiến bộ của phụ nữ trong lĩnh vực chính trị. Lưu ý: Bạn có thể sử dụng tiềm năng hiển thị đường mòn để mô tả ai đó làm điều gì đó mới và quan trọng hoặc để mô tả công chuyện họ làm. Nhiều công ty rất vui khi đi theo sau cái bóng của một đối thủ cạnh tranh đi trước. Nghiên cứu rõ ràng này vừa đi sâu vào rõ hơn về thói quen của những người đến quán rượu. Lưu ý: Những người hoặc tổ chức hành động như vậy có thể được gọi là người đi trước và những gì họ làm được gọi là người đi trước. Họ là những người đi đường mòn vừa chiếm lấy thế giới của một người đàn ông và biến nó thành của họ. Bất chấp tất cả những gì vừa làm, ông vừa dành phần lớn cuộc đời mình để nhìn lại các tác phẩm của Chaucer và Edmund Spenser. Lưu ý: Những con đường mòn hoặc tuyến đường mới đi qua rừng thường được đánh dấu bằng cách đánh dấu bằng cách đốt cháy, liên quan đến chuyện tạo ra các vết trắng được gọi là vết cháy trên thân cây, thường là bằng cách cắt một miếng vỏ cây. . Xem thêm: blaze, aisle bonfire a aisle
hãy là người đầu tiên làm điều gì đó và vì vậy hãy làm gương cho những người khác noi theo. Bonfire theo nghĩa này cuối cùng xuất phát từ một danh từ Bắc Âu Cổ có nghĩa là "một vết trắng trên mặt ngựa". Theo nghĩa đen của nó, làm cháy đường mòn đề cập đến chuyện thực hành làm ra (tạo) vết trắng trên cây bằng cách cắt bỏ các mảnh vỏ của chúng, từ đó chỉ ra tuyến đường của bạn cho những người đang theo dõi bạn .. Xem thêm: blaze, đường mòn bonfire a / ˈtrail
là người đầu tiên làm điều gì đó quan trọng hoặc thú vị: Là thành viên nữ đầu tiên của Quốc hội, cô ấy vừa soi đường cho những người khác đi theo. ▶ ˈtrailblazer danh từ chỉ người đầu tiên làm hoặc khám phá ra điều gì đó và do đó khiến người khác có thể làm theo: người đi tiên phong trong lĩnh vực kỹ thuật di truyền ˈtrailblazing adj: đi đầu trong nghiên cứu khoa học Ý nghĩa ban đầu của cụm từ này là cắt dấu vết (= blazes) vào cây để những người khác có thể đi theo con đường bạn vừa đi qua một khu rừng, v.v. Xem thêm: blaze, aisle bonfire a trail, để
Tìm một con đường mới hoặc bắt đầu một công chuyện kinh doanh mới. Thuật ngữ này xuất phát từ chuyện thực hành đánh dấu một con đường mòn trong rừng bằng cách làm ra (tạo) ra các đốm sáng, tức là các đốm hoặc vết trên cây được làm ra (tạo) ra bằng cách khía hoặc cắt các mảnh vỏ cây. Thuật ngữ này lần đầu tiên được sử dụng ở Mỹ vào thế kỷ thứ mười tám bởi những người do thám, những người vừa đánh dấu những con đường mới cho những người lính phía sau họ, và được sử dụng theo nghĩa bóng từ cuối thế kỷ XIX trở đi. . Xem thêm: blaze. Xem thêm:
An blaze a trail idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with blaze a trail, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ blaze a trail