Nghĩa là gì: 
blind date 
 blind date-  danh từ
-  cuộc gặp gỡ giữa hai người khác phái mà trước đó chưa hề quen biết nhau
 
 
	 
 
	
		
		
		
		
	
blind date Thành ngữ, tục ngữ
	blind date
going out with a boy or girl you have not met Kate met Jeff on a blind date. They got married a year later.
blind date|blind|date
n. An engagement or date arranged by friends for people who have not previously known one another. A blind date can be a huge success, or a big disappointment. hẹn hò kín đáo 
 Một buổi hẹn hò giữa hai người chưa từng gặp mặt trước đó. Những buổi hẹn hò mù quáng rất đáng sợ vì bạn bất biết người ấy sẽ như thế nào, nhưng đó là một phần của sự phấn khích .. Xem thêm: hẹn hò mù, hẹn hò  hẹn hò mù quáng 
 THÔNG THƯỜNG Hẹn hò mù là một sự sắp đặt dành cho bạn dành thời (gian) gian cho người mà bạn chưa từng gặp trước đây để xem liệu bạn có muốn có một mối quan hệ lãng mạn với họ hay không. Anh họ tui gặp một người đàn ông trong một buổi hẹn hò mù quáng và họ vừa đi chơi trong sáu năm .. Xem thêm: hẹn hò mù quáng, hẹn hò  hẹn hò giấu mặt 
 một cuộc gặp gỡ xã giao, thường là với đối tượng bắt đầu một mối tình lãng mạn, giữa hai người những người chưa từng gặp nhau bao giờ .. Xem thêm: Blind, date  a ˌblind ˈdate 
 một cuộc gặp gỡ xã giao giữa hai người chưa từng gặp bao giờ, thường do bạn bè sắp xếp, với hy vọng nó có thể dẫn đến một cuộc tình: Một người bạn của tui đã sắp đặt cho tui một buổi hẹn hò mù quáng với em gái của bạn gái anh ta .. Xem thêm: mù quáng, hẹn hò. Xem thêm:
	
	
   
  
  
  			
			An blind date idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with blind date, allowing users to choose the best word for their specific context. 
			 Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự,  Thành ngữ, tục ngữ blind date