blaze a trail, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. đốt cháy một con đường
1. Lít để làm ra (tạo) và đánh dấu một đường mòn. Người trinh sát phát hiện một con đường mòn xuyên qua khu rừng.
2. Hình. Để làm công chuyện ban đầu hoặc tiên phong mà những người khác sẽ làm theo. Giáo sư Williams vừa tạo ra một con đường mòn trong nghiên cứu vật lý .. Xem thêm: blaze, đường mòn làm cháy một con đường mòn
Tìm một con đường hoặc phương pháp mới; bắt đầu một công chuyện mới. Ví dụ, nghiên cứu của ông vừa mở ra một con đường cho các loại liệu pháp gen mới. Biểu thức này lần đầu tiên được sử dụng theo nghĩa đen vào thế kỷ 18 để thực hành đánh dấu đường mòn trong rừng bằng cách làm ra (tạo) lửa, nghĩa là đánh dấu cây bằng các vết khía hoặc vụn trên vỏ cây. [Cuối những năm 1800]. Xem thêm: blaze, đường mòn làm cháy đường mòn
hoặc làm cháy đường mòn
THƯỜNG GẶP Nếu ai đó đánh lửa đường mòn hoặc đốt cháy đường mòn, họ là người đầu tiên làm hoặc khám phá điều gì đó mới và quan trọng và điều này giúp người khác làm điều tương tự dễ dàng hơn. Với cuốn sách đầu tiên của mình, Parker vừa mở ra một con đường mới trong văn học Mỹ. Đảng đang mở đường cho sự tiến bộ của phụ nữ trong lĩnh vực chính trị. Lưu ý: Bạn có thể sử dụng tiềm năng hiển thị đường mòn để mô tả ai đó làm điều gì đó mới và quan trọng hoặc để mô tả công chuyện họ làm. Nhiều công ty vui mừng đi theo sau cái bóng của một đối thủ cạnh tranh đi trước. Nghiên cứu rõ ràng này vừa đi sâu vào rõ hơn về thói quen của những người đến quán rượu. Lưu ý: Những người hoặc tổ chức hành động như vậy có thể được gọi là người đi trước và những gì họ làm được gọi là người đi trước. Họ là những người đi trước vừa chiếm lấy thế giới của một người đàn ông và biến nó thành của họ. Bất chấp tất cả những gì ông vừa làm, ông vừa dành phần lớn cuộc đời của mình để nhìn lại các tác phẩm của Chaucer và Edmund Spenser. Lưu ý: Những con đường mòn hoặc tuyến đường mới xuyên rừng thường được đánh dấu bằng cách đánh dấu bằng cách đốt cháy, liên quan đến chuyện tạo ra những vết trắng được gọi là vết cháy trên thân cây, thường là bằng cách cắt một miếng vỏ cây. . Xem thêm: blaze, aisle bonfire a aisle
hãy là người đầu tiên làm điều gì đó và vì vậy hãy làm gương cho những người khác noi theo. Bonfire theo nghĩa này cuối cùng xuất phát từ một danh từ Bắc Âu Cổ có nghĩa là "một vết trắng trên mặt ngựa". Theo nghĩa đen của nó, đốt cháy một đường mòn đề cập đến chuyện thực hành làm ra (tạo) vết trắng trên cây bằng cách cắt bỏ các mảnh vỏ của chúng, từ đó chỉ ra tuyến đường của bạn cho những người đang theo dõi bạn .. Xem thêm: blaze, đường mòn làm cháy một đường mòn , để
Để tìm một con đường mới hoặc bắt đầu một doanh nghề mới. Thuật ngữ này xuất phát từ chuyện thực hành đánh dấu một con đường mòn trong rừng bằng cách làm ra (tạo) ra những đốm sáng, tức là những đốm hoặc vết trên cây được làm ra (tạo) ra bằng cách khía hoặc cắt đi các mảnh vỏ cây. Thuật ngữ này lần đầu tiên được sử dụng ở Mỹ vào thế kỷ thứ mười tám bởi những người do thám, những người vừa đánh dấu những con đường mới cho những người lính phía sau họ, và được sử dụng theo nghĩa bóng từ cuối thế kỷ XIX trở đi. . Xem thêm: blaze. Xem thêm:
An blaze a trail, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with blaze a trail, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ blaze a trail, to