blow (one's) cover Thành ngữ, tục ngữ
blow my cover
reveal my true identity, reveal my hiding place With a false passport, I can enter Bali, if nobody blows my cover.
cover for me
make an excuse for me, do my work I may be late for work today. Will you cover for me?
cover ground
talk about the important facts and details of something The number of questions seemed endless and we were unable to cover much ground during the meeting.
cover-up
hiding something from the authorities or media The reporter heard about the cover-up of police brutality.
cover your ass
protect yourself by having documnets signed etc. If you discipline or dismiss an employee, cover your ass.
got him covered
point a gun at him, prevent him from going """I've got you covered!"" the boy said, pointing a toy gun at me."
take cover
hide, find a safe place If the soldiers begin shooting, you guys take cover.
you can't tell a book by its cover
the cover or surface does not reveal its contents, beauty is only skin deep If you buy a car because it looks nice, remember this: you can't tell a book by its cover.
cover in
fill up;complete the covering of 填满;装好…顶或盖
They have covered in the whole market.他们给整个商场盖上了一个顶篷。
We decided to cover in the passage between the main building and the annex.我们决定在主楼和建筑物之间的过道上加盖屋顶。
With everybody helping,they had the ditch covered in in no time.由于大家帮忙,他们一下子就把那条沟填满了。
cover up
1.cover completely;protect with clothing,etc.盖严;用衣服等把…裹起来
He covered the child up with a blanket.他用一条毯子把孩子盖严。
It's very cold outside and you should cover up warmly.外面很冷,你要穿暖和些。
2.hide sth.wrong or bad 掩盖;掩饰
Lies cannot cover up facts.谎言掩盖不了事实。
No pretty words can cover up its aggressive acts.漂亮的言辞掩盖不了它的侵略行径。 đòn che (của một người)
Để vạch trần danh tính hoặc động cơ thực sự của một người sau khi họ vừa được cố tình che giấu (tức là sau khi một người bị "bí mật"). Người điệp viên bỏ chạy khi nhận ra ai đó vừa thổi bay lớp vỏ bọc của mình. Tôi vừa hoàn toàn thổi bay bìa của mình khi tui ngu ngốc mặc áo khoác đi học của mình để ăn trộm linh vật của đội khác .. Xem thêm: thổi, che thổi awning của ai đó
Sl. để tiết lộ danh tính thực sự của ai đó; để phá hỏng kế hoạch của ai đó để che giấu. Con chó nhận ra tui và thổi bay vỏ bọc của tôi. Tôi bất cố ý thổi bay vỏ bọc của bạn bằng cách gọi bạn .. Xem thêm: thổi bay, che đậy thổi bay vỏ bọc của một người
Vô tình tiết lộ danh tính bí mật (an ninh) của một người, như trong Mary đến cuộc họp hàng năm giả vờ là một cổ đông và hy vọng bất ai thổi bay vỏ bọc của cô ấy. Cụm từ này sử dụng đòn với nghĩa "vạch trần hoặc phản bội", một cách sử dụng có từ thời (gian) Shakespeare. . Xem thêm: thổi, che thổi vỏ bọc của ai đó
THÔNG TIN Nếu bạn thổi bay vỏ bọc của ai đó, bạn sẽ nói cho người khác biết họ là ai hoặc họ đang làm gì, khi họ đang cố gắng giữ bí mật. Hỏi những câu hỏi kiểu đó có thể làm tui mất đi lớp vỏ bọc. Người thanh niên trông xấu hổ, như thể anh ta là một tên gián điệp bị tung vỏ bọc .. Xem thêm: thổi, che thổi vỏ cho ai đó
phát hiện hoặc vạch trần thân phận thật của ai đó .. Xem thêm: thổi, che xì tin của ai đó
(không chính thức) khám phá hoặc tiết lộ danh tính thực của ai đó, đặc biệt là của một điệp viên, v.v ... .. Xem thêm: thổi, che đòn che của ai đó
tv. để tiết lộ danh tính thực sự của ai đó; để phá hỏng kế hoạch che giấu của ai đó. Con chó nhận ra tui và thổi bay vỏ bọc của tôi. . Xem thêm: thổi, che. Xem thêm:
An blow (one's) cover idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with blow (one's) cover, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ blow (one's) cover