blow sky high, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. thổi lên trời cao
1. Bị phá hủy trả toàn bởi một vụ nổ lớn. Những người lính cho nổ chất nổ và nhìn chiếc xe nổ tung trên trời cao. Một người nào đó vừa để khí đốt, và cả tòa nhà cuối cùng vừa thổi bay cao ngất trời. Để tiêu diệt một ai đó hoặc một cái gì đó thông qua một vụ nổ. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "đòn" và "cao ngất trời". Những chiếc xe tăng vừa thổi bay pháo đài của đối phương cao ngất trời. Khi chúng tui đặt bom, chúng tui sẽ thổi những quả bom đó lên cao! 3. Để phá hoại hoặc phủ định một cái gì đó trả toàn. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "đòn" và "cao ngất trời". Tôi nghĩ rằng cuối cùng tui đã phát hiện ra vấn đề với thí nghiệm của chúng tôi, nhưng khi chúng tui thử nghiệm nó, kết quả vừa thổi bay lý thuyết của tôi. Bob vừa được xem xét cho chuyện thăng chức, nhưng ý tưởng đó vừa bị thổi bay khi anh ấy đến muộn mỗi ngày trong tuần này .. Xem thêm: draft draft boundless
1. Tiêu diệt bằng cách nổ, nổ tung, như trong Khi vừa đặt xong phí, hãy chạy đi thật nhanh nếu bất bạn sẽ bị thổi bay trên trời cao. [Đầu những năm 1800] Cũng xem bên dưới vụ nổ.
2. Phản bác trả toàn, như trong Báo cáo trongphòng chốngthí nghiệm vừa thổi bay lý thuyết của bạn lên cao ngất ngưởng. [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: thổi thổi cao ngất trời, để
bác bỏ trả toàn, làm bùng nổ luận điểm hay ý tưởng. Mặc dù biểu thức này mang âm hưởng hiện đại, nhưng nó bất quá mới mẻ. Andrew Jackson, trong một bức thư năm 1845, vừa viết, “Hãy phủ quyết cả hai, nếu bất bạn và Thư ký của bạn sẽ bị thổi bay cao ngất trời.”. Xem thêm: đòn. Xem thêm:
An blow sky high, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with blow sky high, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ blow sky high, to