blow the whistle (on) (someone), to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. thổi còi
(vào người nào đó)
1. Hình. Để báo cáo hành vi sai trái của ai đó cho ai đó (chẳng hạn như cảnh sát), người có thể ngăn chặn hành vi sai trái. (Ám chỉ chuyện thổi còi để thu hút cảnh sát.) Nhóm công dân vừa thổi còi các băng nhóm đường phố bằng cách gọi cảnh sát. Các băng nhóm vừa trở nên rất tồi tệ. Chắc chắn vừa đến lúc thổi còi.
2. Hình. Để báo cáo hành vi sai trái pháp lý hoặc quy định của một công ty, đặc biệt là người sử dụng lao động của một công ty, cho cơ quan chức năng. Cô ấy vừa bị sa thải vì thổi còi về chuyện quản lý tài khoản kém của ngân hàng, nhưng sau đó cô ấy vừa kiện ngân hàng .. Xem thêm: thổi, huýt sáo thổi ˈwhistle (vào ai đó / điều gì đó)
(không chính thức) dừng ai đó làm điều gì đó bất hợp pháp hoặc sai trái bằng cách nói với người có thẩm quyền về chuyện đó: Một trong những cảnh sát vừa thổi còi các cùng nghiệp của anh ta khi anh ta phát hiện ra họ đang nhận hối lộ. ▶ ˈwhistle-blower danh từ một người thông báo cho những người có thẩm quyền hoặc công chúng rằng công ty mà họ làm chuyện đang làm điều gì đó sai trái hoặc bất hợp pháp: Công ty vừa bác bỏ cáo buộc của một người thổi còi về bảo mật (an ninh) kém. Thành ngữ này có lẽ xuất phát từ bóng đá, nơi a trọng tài thổi còi dừng trận đấu khi một đấu thủ phạm luật .. Xem thêm: thổi còi, thổi còi thổi còi
Tiếng lóng Để vạch trần hành vi sai trái với hy vọng dừng lại: luật sư ai thổi còi về tham nhũng của chính quyền .. Xem thêm: thổi, thổi còi thổi còi (vào) (ai đó), để
Cho đi, để phản bội. Cụm từ này ban đầu (cuối thế kỷ 19) có nghĩa là kết thúc điều gì đó đột ngột, như thể bằng tiếng còi, nhưng đến những năm 1930, nó mang ý nghĩa hiện tại. P. G. Wodehouse viết vào năm 1934 (Right Ho, Jeeves): “Bây giờ tiếng còi vừa được thổi trong bài tuyên bố của ông ấy. . Xem thêm: thổi, còi. Xem thêm:
An blow the whistle (on) (someone), to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with blow the whistle (on) (someone), to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ blow the whistle (on) (someone), to