blow your mind Thành ngữ, tục ngữ
blow your mind
amaze you, astound you, shock you Watching films of the holocaust will blow your mind. thổi bay tâm trí của (một người)
Để cực kỳ gây ấn tượng, choáng ngợp hoặc kích thích người đó. Màn thể hiện sự ủng hộ từ tất cả người chỉ thổi bùng tâm trí tôi. Tôi vừa rất kỳ vọng vào bộ phim đó, nhưng nó vừa hoàn toàn thổi bay tâm trí của tui .. Xem thêm: thổi, tâm trí thổi tâm trí của bạn
INFORMALCOMMON Nếu điều gì đó thổi bay tâm trí của bạn, bạn sẽ thấy nó cực kỳ thú vị và ấn tượng. Tôi vừa xem buổi biểu diễn của cô ấy ở Manchester và nó chỉ thổi bùng tâm trí tôi. Oxford thực sự vừa thổi bay tâm trí của mình. Anh yêu cảm giác của nơi này, anh yêu con người. Lưu ý: Bạn cũng có thể nói rằng một điều gì đó rất thú vị. Yêu như thế là một trải nghiệm đáng nhớ. Có hơn một nghìn bức tranh, tác phẩm điêu khắc và các tác phẩm khác từ thời (gian) kỳ này và tất cả làm ra (tạo) nên trải nghiệm hình ảnh hấp dẫn. Lưu ý: Biểu thức này bắt nguồn từ những năm 1960 và ban đầu được sử dụng để chỉ kinh nghiệm dùng thuốc như LSD. . Xem thêm: Blow, apperception Blow your / somebody’s ˈmind
(thân mật) khiến bạn / ai đó cảm giác cực kỳ thích thú, phấn khích, v.v.: Trò chơi mới này sẽ thổi bay tâm trí của bạn! ▶ ˈmind-blow adj: Chúng tui đã bị choáng váng bởi vẻ đẹp tuyệt cú vời của phong cảnh .. Xem thêm: thổi, tâm. Xem thêm:
An blow your mind idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with blow your mind, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ blow your mind