Nghĩa là gì:
Jesuits jesuit /'dʤezjuit/- danh từ
- người hay mưu đồ; người hay mập mờ nước đôi
- người hay đạo đức giả, người hay giả nhân giả nghĩa; người giảo quyệt
blue suits Thành ngữ, tục ngữ
suits you
looks good on you, becomes you Red and black suit you. You look great in those colors.
Grey suits
The men in grey suits are people who have a lot of power in business or politics, but aren't well-known or charismatic. bộ quần áo màu xanh lam
tiếng lóng Cảnh sát (vì họ thường mặc cùng phục màu xanh lam). Chúng tui luôn muốn thể hiện sự ủng hộ của mình đối với bộ quần áo màu xanh lam bằng cách quyên lũy cho các tổ chức từ thiện của cảnh sát .. Xem thêm: bộ đồ xanh lam, bộ đồ bộ đồ màu xanh
n. một sĩ quan cảnh sát. (Thường là số nhiều.) Hãy để ý những bộ quần áo màu xanh lam nếu bạn định lái xe nhanh như thế này! . Xem thêm: màu xanh, bộ đồ. Xem thêm:
An blue suits idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with blue suits, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ blue suits