boys will be boys Thành ngữ, tục ngữ
boys will be boys
"all boys are the same; boys are rough and noisy, a chip off the old..." "When Steve came home with his shirt torn and nose bleeding, his father said, ""Boys will be boys."""
boys will be boys|boy|boys
Boys are only children and must sometimes get into mischief or trouble or behave too roughly. Boys will be boys and make a lot of noise, so John's mother told him and his friends to play in the park instead of the back yard. con trai sẽ là con trai
Một cụm từ cam chịu được sử dụng khi con trai gặp rắc rối hoặc có khuôn mẫu liều lĩnh hoặc om sòm. Khi con trai tui dò bùn khắp nhà, tui phải tự nhắc mình rằng con trai sẽ là con trai. A: "Bạn bất buồn vì họ vừa vào cuộc ẩu đả đó sao?" B: "Ồ, con trai sẽ là con trai.". Xem thêm: boy, will Con trai sẽ là con trai.
Prov. Con trai được đánh giá là người không trách nhiệm hoặc huênh hoang. (Cũng nói một cách mỉa mai về đàn ông.) Bạn bất thể trách David vì vừa làm vỡ cửa sổ bằng quả bóng chày của anh ấy. Con trai vẫn sẽ là con trai. Chồng tui không thể cưỡng lại chuyện lái xe tám mươi dặm một giờ trong chiếc xe thể thao mới của anh ấy. Con trai sẽ là con trai .. Xem thêm: Con trai, con trai sẽ là con trai
Người ta có thể mong đợi con trai hành động trẻ con hoặc cư xử sai, như trong chúng tui đã nói với bọn trẻ bất được ăn trongphòng chốngkhách, nhưng khi chúng tui về nhà có một mớ hỗn độn lớn ở đó-ồ, con trai sẽ là con trai. Thuật ngữ này xuất phát từ một câu tục ngữ Latinh, được dịch là "Children [boys] là những đứa trẻ [con trai] và làm những điều trẻ con." Trong tiếng Anh, nó được ghi lại lần đầu tiên vào năm 1589.. Xem thêm: con trai, con trai sẽ là con trai
Bạn nói con trai sẽ là con trai để bào chữa cho cách cư xử ồn ào hoặc thô bạo của con trai hoặc đàn ông bằng cách nói rằng con trai hay đàn ông như thế này là bình thường . Họ lắc đầu nói: `` Những rắc rối của bạn chỉ mới bắt đầu. Con trai sẽ là con trai. Ý tưởng rằng `` con trai sẽ là con trai '' - vì vậy có thể làm những chuyện nguy hiểm mà bất quan tâm đến an toàn cá nhân - phải thay đổi nếu chúng ta thấy bất kỳ sự cải thiện nào trong số liệu thống kê về hi sinh vong và bệnh tật ở nam giới. Lưu ý: Bạn có thể nói về một chàng trai sẽ là thái độ hoặc tình huống của con trai. Anh ấy bất phải là người nổi tiếng showbiz hay ngôi sao bóng đá nào có những hành vi sai trái đời tư có thể được chỉ ra với thái độ `` con trai sẽ là con trai .. Xem thêm: con trai, liệu con trai sẽ là con trai
trẻ con, không trách nhiệm hay nghịch ngợm hành vi là điển hình của trẻ em trai hoặc nam thanh niên. tục ngữ. Xem thêm: boy, will ˌboys will be ˈboys
(câu nói) bạn bất được chỉ trích con trai hoặc đàn ông quá nhiều vì cư xử tồi tệ, ồn ào, v.v. vì đây là cách cư xử tự nhiên của họ: trẻ em về nhà đầy bùn từ đầu đến chân, nhưng tui cho rằng con trai sẽ là con trai !. Xem thêm: con trai, con trai sẽ là con trai
Trẻ em có thể được mong đợi để hành động trẻ con. Đúng như dự đoán, quan sát này bất có gì mới mẻ. Một câu tục ngữ Latinh được tổ chức, Pueri sunt pueri, pueri puerilia linesant, được dịch khác nhau là "Trẻ em / con trai là con trai và làm những điều trẻ con." Việc chú trọng đến con trai trong ngôn ngữ tiếng Anh có lẽ phản ánh quan điểm phân biệt giới tính rằng con trai về cơ bản tinh nghịch và hiếu động hơn con gái. Câu nói này xuất hiện với tần suất ngày càng nhiều trong văn học thế kỷ 19 (Bulwer-Lytton, Thackeray, Mark Twain, Shaw, et al.), Khi nó hẳn vừa là một câu nói sáo rỗng .. Xem thêm: boy, will. Xem thêm:
An boys will be boys idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with boys will be boys, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ boys will be boys