Nghĩa là gì:
Brain drain Brain drain- (Econ) (Hiện tượng) chảy máu chất xám
+ Sự di cư của những nguời lao động có trình độ và tay nghề từ các nước nghèo sang các nước giàu hơn.
brain drain Thành ngữ, tục ngữ
brain drain
emigration of intelligent people If Canada's best professors move away, it's called a brain drain.
brain drain|brain|drain
n., informal 1. The loss of the leading intellectuals and researchers of a country due to excessive emigration to other countries where conditions are better. Britain suffered a considerable brain drain to the United States after World War II. 2. An activity requiring great mental concentration resulting in fatigue and exhaustion That math exam I took was a regular brain drain. chảy máu chất xám
Việc mất lao động có trình độ và kỹ năng đến các đất điểm khác, thường là những đất điểm cung cấp thời cơ chuyện làm hoặc bồi thường tài chính tốt hơn. Bang có một số trường lớn học tốt nhất của quốc gia, nhưng nó bị chảy máu chất xám do sinh viên tốt nghề thường bỏ trốn để tìm thời cơ chuyện làm béo bở hơn ở nơi khác .. Xem thêm: chất xám, chảy máu chảy máu chất xám
Sự mất mát của những nhà tư tưởng có giá trị và người lao động đến một tổ chức hoặc khu vực đất lý khác, thường là do hứa hẹn về điều gì đó tốt hơn, chẳng hạn như trả lương hoặc thời cơ. Sự đình trệ trong chuyện trả lương tại các trường lớn học vừa dẫn đến tình trạng chảy máu chất xám nghiêm trọng. Chảy máu chất xám
Sự ra đi của những người có học thức hoặc tài năng để được trả lương hoặc công chuyện tốt hơn ở nơi khác, như trong cuộc đàn áp tự do ngôn luận ở Đức vừa gây ra một chảy máu chất xám sang Anh và Mỹ. Thuật ngữ này bắt nguồn từ khoảng năm 1960, khi nhiều nhà khoa học và trí thức Anh di cư đến Hoa Kỳ để có môi trường làm chuyện tốt hơn. . Xem thêm: chảy máu chất xám, chảy máu sự chảy máu chất xám
chuyện mất các nhà khoa học, bác sĩ, kỹ sư, v.v. có trình độ sang một nước khác, đặc biệt là một nước mà họ được trả nhiều trước hơn cho công chuyện của họ. Xem thêm: chất xám, chảy máu chảy máu chất xám
n. sự di chuyển của trí thức từ nước này sang nước khác, nơi được trả lương và thời cơ chuyện làm tốt hơn. Ở đâu có hệ thống giáo dục tốt, ở đó sẽ luôn còn tại tình trạng chảy máu chất xám. . Xem thêm:
An brain drain idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with brain drain, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ brain drain