break one's balls Thành ngữ, tục ngữ
break one's balls|balls|break
v. phr.,
slang,
vulgar,
avoidable To do something with maximum effort; to do something very difficult or taxing
I've been breaking my balls to buy you this new color TV set and you aren't the least bit appreciative! Compare: BREAK ONE'S NECK.
break one's balls
break one's balls see under
break one's ass.
làm vỡ quả bóng của (một người)
1. tiếng lóng thô tục Để đề cao bản thân ở mức độ tối đa; để đưa ra mức độ nỗ lực hoặc căng thẳng tối đa. "Balls" là tiếng lóng chỉ tinh hoàn, vì vậy cụm từ theo tất cả nghĩa thường được (nhưng bất chỉ) nói về hoặc bởi một người đàn ông. Tôi vừa cố gắng chuẩn bị phần mềm mới trước ngày phát hành. Đừng làm vỡ quả bóng của bạn khi qua đây, bất có gì phải vội vàng. tiếng lóng thô tục Để quấy rối, đe dọa hoặc gây áp lực với một người về điều gì đó, đặc biệt là trong một khoảng thời (gian) gian dài. Ông chủ của chúng tui đã phá vỡ con số doanh thu mà bộ phận của chúng tui đã đạt được trong quý này. Tôi vừa nói rằng tui sẽ trả thành công chuyện hôm nay. Đừng làm vỡ quả bóng của tôi! 3. tiếng lóng thô tục Để trêu chọc một người; để cung cấp cho một thời (gian) gian khó khăn. Ồ, thôi nào, anh bạn, tui vừa phá vỡ quả bóng của anh. Không nên phải bực bội về điều đó .. Xem thêm: ball, breach
phá vỡ quả bóng của một người
xem dưới đập vỡ mông của một người. . Xem thêm: bóng, vỡ. Xem thêm: