Nghĩa là gì:
question!
question!- xin đi vào đề! (trong hội nghị, nhắc người phát biểu nói lan man ngoài đề); có vấn đề đấy! (tỏ ý nghi ngờ sự việc do ai đang nói)
- xin đi vào đề! (trong hội nghị, nhắc người phát biểu nói lan man ngoài đề); có vấn đề đấy! (tỏ ý nghi ngờ sự việc do ai đang nói)
bring it on! Thành ngữ, tục ngữ
Keep your shirt on!
Idiom(s): Keep your shirt on!
Theme: PATIENCE
Be patient! (Slang. Usually considered rude.)
• Hey, keep your shirt on! I'll be with you in a minute.
• I'll bring you your hamburger when it's cooked, just keep your shirt on, friend.
Go on!
Idiom(s): Go on!
Theme: CONTINUATION
stop saying those things; not so; I don't believe you.
• Go on! You don't know what you're talking about!
• Oh, go on! You're just trying to flatter me.
Keep your wig on!
(UK) This idiom is used to tell someone to calm down. accompany it on
argot Một cụm từ được sử dụng để thách thức ai đó. Nếu bạn nghĩ rằng bạn là một cầu thủ bóng rổ giỏi hơn tôi, hãy mang nó đi !. Xem thêm: mang vào, mang vào!
Người ta nói Mang vào! để thể hiện rằng họ vừa sẵn sàng và háo hức đối mặt với thử thách, chiến đấu hoặc tình huống khó khăn. `` Bạn có chắc chắn về chuyến đi này không? '' David hỏi. Julie nói: - Vâng, hãy mang nó vào. Xem thêm: mang mang nó vào!
được sử dụng như một thách thức bất chấp để thực hiện một mối đe dọa. bất chính thức 2003 Eye Weekly (Toronto) Tôi đến từ một gia (nhà) đình khá ồn ào — họ đều đến gặp tui tại một buổi biểu diễn mà tui đã làm ở Guelph và đó chỉ là tiếng ồn, tiếng ồn, tiếng ồn. Tôi vừa quen với nó, vì vậy hãy mang nó vào! . Xem thêm: mang. Xem thêm:
An bring it on! idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bring it on!, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bring it on!