bunny hop Thành ngữ, tục ngữ
a bull in a China shop
"a big, reckless person in a room full of fragile things; cramp your style" Imagine a 300-pound football player at a tea party, and you have a bull in a China shop.
bar hop
drink at many bars in one evening, pub crawl Our wives were out late last night. They were bar hopping.
bull in a China shop
(See a bull in a China shop)
chops
lips and teeth, mouth You need big chops to play the tuba, eh.
cross my heart and hope to die
promise sincerely I'll pay you back on Friday, cross my heart and hope to die.
get your hopes up
cause you to be hopeful, pin your hopes on Now don't get your hopes up, but I plan to appeal your conviction.
Great White Hope
(See The Great White Hope)
haven't got a hope
do not have a good chance of succeeding If you don't study for exams, you haven't got a hope.
haven't got a hope in hell
have no chance to win or succeed or survive etc. If the parachute doesn't open, I haven't got a hope in hell.
high hopes
expecting the best, hoping for success Todd has high hopes for his son, including a college education. bunny hop
1. danh từ Một bước nhảy hoặc bước nhảy ngắn được thực hiện từ một tư thế hơi cúi xuống, được ví như bước nhảy của thỏ. Anh ấy trông trả toàn nực cười khi thực hiện những động tác nhảy như thỏ trên sàn nhảy. danh từ Một chuyển động ngắn, giật cục về phía trước của một chiếc xe. Tôi gần như bị chết máy trong quá trình kiểm tra lái xe của mình, nhưng sau một cú nhảy thỏ thẻ, tui đã có thể giữ cho chiếc xe di chuyển. danh từ Một bước nhảy nhỏ được thực hiện trên xe đạp khi đang đứng trên bàn đạp. Trẻ em thích đến bãi đất trống để thực hành các bước nhảy của chú thỏ của chúng. danh từ Một chướng ngại vật trên xe đạp leo núi hoặc đường đi xe đạp khác được dọn dẹp bằng cách nhảy qua mà bất cần xuống xe. Anh ấy vừa ngã ở bước nhảy đầu tiên. Tôi bất nghĩ anh ấy bị loại khỏi cuộc đua chuyên nghiệp. danh từ Một phút nhảy do vận động viên trượt băng nghệ thuật thực hiện để đạt được tốc độ trong hoặc trước khi vận động. Sau một bước nhảy nhanh như chú thỏ, vận động viên trượt băng tiếp tục thực hiện một cú ba rìu tuyệt cú cú đẹp. Động từ Nhảy hoặc nhảy về phía trước từ một tư thế hơi cúi xuống, được ví như bước nhảy của thỏ. Anh ấy trông trả toàn không lý khi nhảy như một chú thỏ trên sàn nhảy. động từ của hoặc trong một chiếc xe, để di chuyển nhanh về phía trước một khoảng cách ngắn. Tôi gần như bị chết máy trong quá trình kiểm tra lái xe của mình, nhưng nó chỉ nhảy lên một chút, và tui đã có thể giữ cho chiếc xe di chuyển. động từ Trên một chiếc xe đạp, nhảy hoặc nhảy lên bất khi đang đứng trên bàn đạp. Trẻ em thích đến bãi đất trống để thực hành nhảy thỏ. động từ Để vượt qua chướng ngại vật trên xe đạp leo núi hoặc các cuộc đua xe đạp khác bằng cách nhảy qua nó mà bất cần xuống xe. Anh ấy vừa ngã sau lần đầu tiên nhảy bunny. Tôi bất nghĩ anh ấy bất thích đua xe chuyên nghiệp. Động từ của vận động viên trượt băng nghệ thuật, thực hiện một bước nhảy trong phút để đạt được tốc độ trong hoặc trước khi thực hiện một động tác. Sau khi nhảy bunny, vận động viên trượt băng tiến hành thực hiện một cú ba rìu tuyệt cú cú đẹp .. Xem thêm: bunny, hop. Xem thêm:
An bunny hop idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with bunny hop, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ bunny hop