burn the midnight oil, to Thành ngữ, tục ngữ
a bite to eat
a lunch, a snack We can grab a bite to eat at the arena. They sell snacks there.
a bone to pick
something to argue about, a matter to discuss "Joe sounded angry when he said, ""I have a bone to pick with you."""
a fart in a windstorm
an act that has no effect, an unimportant event A letter to the editor of a paper is like a fart in a windstorm.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a hard row to hoe
a difficult task, many problems A single parent has a hard row to hoe, working day and night.
a hot potato
a situation likely to cause trouble to the person handling it The issue of the non-union workers is a real hot potato that we must deal with.
a hot topic
popular topic, the talk of the town Sex is a hot topic. Sex will get their attention.
a into g
(See ass into gear)
a little bird told me
someone told me, one of your friends told me """How did you know that I play chess?"" ""Oh, a little bird told me."""
a party to that
a person who helps to do something bad Jane said she didn't want to be a party to computer theft. đốt dầu lúc nửa đêm
Để thức khuya làm chuyện trong một dự án hoặc nhiệm vụ. Cụm từ đen tối chỉ thói quen sử dụng đèn dầu vừa lỗi thời. Denise vừa đốt dầu nửa đêm để cố gắng trả thành bản báo cáo này, vì vậy cô ấy chắc hẳn đang rất kiệt sức. Tôi sẽ cần đốt dầu nửa đêm để có thời cơ trả thành bài báo này trước khi đến lớp vào sáng mai .. Xem thêm: đốt, nửa đêm, dầu đốt dầu nửa đêm
Hình. thức để làm việc, đặc biệt là học tập, đêm khuya. (Ám chỉ đến chuyện làm chuyện dưới ánh sáng của ngọn đèn dầu vào đêm khuya.) Tôi có một kỳ thi lớn vào ngày mai nên tui sẽ đốt dầu nửa đêm tối nay. Nếu bạn đốt dầu giữa đêm này qua đêm khác, bạn có thể sẽ bị ốm .. Xem thêm: đốt, nửa đêm, đốt dầu đốt dầu nửa đêm
Thức khuya làm chuyện hoặc học tập, như trong học kỳ gần như kết thúc và tất cả chúng ta đang đốt dầu nửa đêm trước kỳ thi. Biểu thức này đen tối chỉ dầu trong đèn dầu. [Đầu những năm 1600]. Xem thêm: đốt, nửa đêm, dầu đốt dầu nửa đêm
Nếu đốt dầu nửa đêm, bạn thức rất khuya để trả thành một công việc. Anh ấy đang đốt dầu lúc nửa đêm để viết bài báo của mình. Sự thật là dạo này tui không ngủ nhiều. Đốt dầu nửa đêm. Lưu ý: Hình ảnh ở đây là của một người làm chuyện khuya bên ánh sáng của ngọn đèn dầu. . Xem thêm: đốt, nửa đêm, dầu đốt dầu lúc nửa đêm
đọc hay làm chuyện khuya .. Xem thêm: đốt, nửa đêm, dầu đốt dầu lúc nửa đêm
làm chuyện hay học tập đến rất khuya: Trước kỳ thi của tôi, tui đốt dầu nửa đêm mỗi đêm .. Xem thêm: đốt dầu nửa đêm, đốt dầu đốt dầu lúc nửa đêm
Để làm chuyện hoặc học tập rất khuya ... Xem thêm cũng: đốt, nửa đêm, dầu đốt dầu nửa đêm, để
thức khuya, học tập, làm việc. Biểu thức này, cũng có thể cũ như chiếc đèn dầu đầu tiên, xuất hiện bằng tiếng Anh vào giữa thế kỷ XVII. Nó vừa được bắt nguồn từ một bài thơ của Francis Quarles (“Biểu tượng,” 1635): “Chúng ta đổ mồ hôi vào giữa trưa, hoặc oyle nửa đêm; mệt mỏi trong đêm trong suy nghĩ; ngày trong toyle. " Một ví dụ gần đây hơn được tìm thấy trong Trò chơi Giờ của David Baldacci (2004): “Bạn bất muốn đốt quá nhiều dầu lúc nửa đêm; nó bất tốt cho làn da của bạn. ”. Xem thêm: đốt, nửa đêm. Xem thêm:
An burn the midnight oil, to idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with burn the midnight oil, to, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ burn the midnight oil, to