Nghĩa là gì:
Ability to pay theory Ability to pay theory- (Econ) Lý thuyết về khả năng chi trả
+ Một lý thuyết về cách đánh thuế theo đó gánh nặng về thuế nên được phân bổ theo khả năng chi trả; và một hệ thống thuế kiểu luỹ tiến, tỷ lệ hay luỹ thoái, tuỳ thuộc vào thước đo được sử dụng và độ dốc giả định của đồ thị thoả dụng biên của thu nhập.
burning question, the Thành ngữ, tục ngữ
a babe in the woods
"a defenseless person; a naive, young person" He's just a babe in the woods. He needs someone to protect him.
a bird in the hand is worth two in the bush
having one is better than seeing many When searching for a better job, remember A bird in the hand... .
a bun in the oven
pregnant, expecting a baby Mabel has a bun in the oven. The baby's due in April.
a chip off the old block
a boy who is like his dad, the apple doesn't... Eric is a chip off the old block. He's just like his dad.
a drop in the bucket
a small part, a tiny piece, the tip of the iceberg This donation is only a drop in the bucket, but it is appreciated.
a feather in your cap
an honor, a credit to you, chalk one up for you Because you are Karen's teacher, her award is a feather in your cap.
a fine-toothed comb
a careful search, a search for a detail She read the file carefully - went over it with a fine-toothed comb.
a flash in the pan
a person who does superior work at first I'm looking for a steady worker, not a flash in the pan.
a fly on the wall
able to hear and see what a fly would see and hear I'd like to be a fly on the wall in the Judge's chambers.
a grandfather clause
a written statement that protects a senior worker They can't demote him because he has a grandfather clause. câu hỏi nhức nhối
Một câu hỏi quan trọng và có thể gây tai tiếng cần có câu trả lời. Nếu Fred nói dối về chứng cứ ngoại phạm của mình, thì câu hỏi nhức nhối là: anh ta đang cố che giấu điều gì? Xem thêm: đốt cháy, câu hỏi câu hỏi đốt cháy
và câu hỏi đốt cháyFig. một câu hỏi mà câu trả lời của nó rất được tất cả người quan tâm; một câu hỏi rất cần được giải đáp, như một đám cháy cần được dập tắt. Có một câu hỏi nhức nhối cần được trả lời: Tại sao anh lại bỏ vợ mới một tháng? Xem thêm: đốt cháy, câu hỏi câu hỏi nóng bỏng
Một vấn đề cấp bách hoặc quan trọng đang được thảo luận sôi nổi. Chẳng hạn, thuế Bất động sản luôn là câu hỏi nhức nhối đối với lãnh đạo thị xã. Thuật ngữ này tương đương chính xác trong tiếng Pháp (câu hỏi brûlante) và tiếng Đức (brennende Frage). [Giữa những năm 1800]. Xem thêm: bức xúc, câu hỏi câu hỏi nóng bỏng,
Một vấn đề cấp bách, khẩn cấp hoặc cốt yếu. Thuật ngữ này có từ thế kỷ XIX và đặc biệt liên quan đến chuyện thảo luận các vấn đề công cộng quan trọng. Có các phiên bản bằng tiếng Pháp và tiếng Đức, nhưng bằng tiếng Anh, một trong những ví dụ nổi tiếng nhất là chuyện Benjamin Disraeli sử dụng nó— “câu hỏi nhức nhối trong ngày” —trong bài tuyên bố tại Hạ viện năm 1873 .. Xem thêm: đốt . Xem thêm:
An burning question, the idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with burning question, the, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ burning question, the