business end of Thành ngữ, tục ngữ
business end of
Idiom(s): business end of sth
Theme: FUNCTIONING
the part or end of something that actually does the work or carries out the procedure.
• Keep away from the business end of the electric drill to avoid getting hurt.
• Don't point the business end of that gun at anyone. It might go off.
mục đích kinh doanh (của một cái gì đó)
Phần chức năng của một công cụ, công cụ hoặc đối tượng khác. Những đứa trẻ này rất liều lĩnh trên băng, vì vậy hãy chú ý để bạn bất bị gậy khúc côn cầu đâm vào đầu kinh doanh. Cha tui vung vào con sóc đột nhập bằng cây chổi cuối kinh .. Xem thêm: kinh doanh, kết thúc kết thúc kinh doanh của điều gì đó
phần hoặc kết thúc của một chuyện gì đó thực sự làm công chuyện hoặc thực hiện thủ tục. Tránh xa phần cuối kinh doanh của máy khoan điện để bạn bất bị thương. Đừng chĩa súng vào bất cứ ai. Nó có thể tắt .. Xem thêm: kinh doanh, kết thúc, của. Xem thêm:
An business end of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with business end of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ business end of