burst out laughing Thành ngữ, tục ngữ
burst out laughing
Idiom(s): burst out laughing
Theme: LAUGHTER
to begin to laugh suddenly.
• The entire audience burst out laughing at exactly the wrong time, and so did the actors.
• Every time I think of you sitting there with a lap full of noodle soup, I burst out laughing.
phá lên cười
Để bắt đầu cười đột ngột hoặc bất kiểm soát được. Những đứa trẻ phá lên cười khi chú hề ngã xuống sân khấu. Hãy xem: phá lên, cười, ra phá lên cười
để bắt đầu cười bất ngờ. Toàn bộ khán giả phá lên cười khi chú hề bị ngã. Mỗi khi nghĩ đến cảnh bạn ngồi đó với một miếng mì Ý đầy ắp, tui lại phá lên cười.
An burst out laughing idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with burst out laughing, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ burst out laughing