burned to a cinder Thành ngữ, tục ngữ
burned to a cinder
Idiom(s): burned to a cinder
Theme: HARM
burned very badly. (Not necessarily literal.)
• I stayed out in the sun too long, and I am burned to a cinder.
• This toast is burnt to a cinder.
đốt (ai đó hoặc cái gì đó) vào một cái lọ
1. Để đốt một thứ gì đó, điển hình là khi nấu nó, đến mức nó bị cháy đen trả toàn. Tôi vừa quên mất chiếc bánh mì mà tui đã cho vào lò nướng và đốt nó thành một cái thùng. Để bỏng nặng một người nào đó (thường đề cập đến cháy nắng). Thường được sử dụng trong cấu làm ra (tạo) bị động. Nếu bạn nằm trên bãi biển cả ngày mà bất có bất kỳ kem chống nắng nào, bạn sẽ bị bỏng. [Rất thường được dùng theo nghĩa bóng.] Tôi vừa ở ngoài nắng quá lâu, và tui bị thiêu cháy thành một cái lọ. Bánh mì nướng này bị cháy thành cinder .. Xem thêm: ghi, cinder. Xem thêm:
An burned to a cinder idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with burned to a cinder, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ burned to a cinder