by dint of (something) Thành ngữ, tục ngữ
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep (something) under one
keep something secret I plan to keep my plans to apply for a new job under my hat.
let (something) go
pay no attention to, neglect She seems to be letting her appearance go since she lost her job.
let (something) ride
continue without changing a situation We should forget about his recent problems at work and just let the whole matter ride.
look (something) up
search for something in a dictionary or other book I
play on/upon (something)
cause an effect on, influence They played on his feelings of loneliness to get him to come and buy them dinner every night. do cavity of (something)
Do gì đó. Từ "dint" phần lớn vừa lỗi thời (gian) dùng để chỉ lực lượng hoặc nỗ lực. Bằng cách làm chuyện chăm chỉ, tui đã có thể đạt điểm A trong lớp toán của mình trong học kỳ này .. Xem thêm: by, dint, of by cavity of article
do something; do những nỗ lực của một cái gì đó. (Dint là một từ cũ có nghĩa là 'lực lượng', và nó bất bao giờ được sử dụng ngoại trừ trong cụm từ này.) Họ vừa hoàn thành tòa nhà đúng thời (gian) hạn nhờ làm chuyện chăm chỉ và tổ chức tốt. Không học hành nhiều, John vừa đỗ lớn học .. Xem thêm: by, dint, of by cavity of
Bằng cách, như trong Bằng cách làm chuyện chăm chỉ, anh ấy vừa lấy được bằng trong ba năm. Từ dint, chỉ còn tại trong biểu thức này, ban đầu có nghĩa là "một cú đánh hoặc cú đánh", và vào cuối những năm 1500 biểu thị lực đằng sau một cú đánh như vậy. Thuật ngữ hiện tại bảo lưu ngụ ý của các phương tiện mạnh mẽ hoặc bền bỉ. . Xem thêm: by, dint, of by cavity of article
Nếu điều gì đó xảy ra hoặc được thực hiện bởi điều gì đó khác, nó sẽ xảy ra hoặc được thực hiện là kết quả của nó. Họ nhận được đất chỉ từ cô ấy bằng cách thuyết phục bất nhiều. Anh ấy vừa thành công nhờ làm chuyện chăm chỉ tuyệt cú cú đối .. Xem thêm: by, dint, of, article by cavity of
by. Cavity theo nghĩa 'thổi' hoặc 'đột quỵ' giờ vừa cổ xưa, và theo nghĩa 'áp dụng lực' chỉ còn tại trong cụm từ này .. Xem thêm: do, dint, of do cavity of article / accomplishing cái gì đó
(trang trọng) do (làm) chuyện gì đó; thông qua: Bằng cách làm chuyện chăm chỉ tuyệt cú cú đối, cô ấy vừa vượt qua tất cả các kỳ thi của mình .. Xem thêm: by, dint, of, article by cavity of
By. Ý nghĩa của dint, ban đầu là một cú đánh hoặc cú đánh, dần dần được thay đổi để biểu thị lực hoặc sức mạnh đằng sau cú đánh. Shakespeare vừa sử dụng nó trong Julius Caesar (3.2): “O! bây giờ bạn khóc, và tui nhận thấy bạn cảm giác chút tiếc thương. " Ngày nay “dint” chỉ còn tại trong những từ ngữ sáo rỗng, luôn được theo sau bởi một đối tượng giải thích như “công chuyện khó khăn”, “lập luận thuyết phục” hoặc một số lời giải thích có sức thuyết phục khác .. Xem thêm: by, dint, of. Xem thêm:
An by dint of (something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with by dint of (something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ by dint of (something)