by reason of Thành ngữ, tục ngữ
by reason of
by reason of
Because of, owing to, as in By reason of a crop failure, the price of coffee is bound to rise. This expression is considered quite formal today. [c. 1300] do
Do; về tài khoản, bởi vì, hoặc do kết quả của. Bởi vì đây là hành vi phạm tội đầu tiên của bị cáo, chúng tui đã quyết định theo đuổi một bản án khoan hồng. Trận đấu vừa bị hủy bỏ vì một cơn bão lớn đang hướng tới sân vận động. cà phê chắc chắn sẽ tăng. Cách diễn đạt này ngày nay được coi là khá trang trọng. [C. 1300] Xem thêm: bởi, của, lý do bởi lý do của
Bởi vì. Xem thêm: bởi, của, lý doXem thêm:
An by reason of idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with by reason of, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ by reason of